Xác định số lần vật qua vị trí cân bằng từ thời điểm 2,2 s đến 2,9 s.
Dạng bài: Xác định số lần vật qua vị trí cân bằng từ thời điểm 2,2 s đến 2,9 s. Hướng dẫn chi tiết. Vật lý 12.
Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là và . Tính từ thời điểm ban đầu ( ) đến thời điểm chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng
Công thức liên quan
Công thức xác định số lần thỏa điều kiện giá trị trong khoảng thời gian - vật lý 12
Vật lý 12.Công thức xác định số lần thỏa điều kiện giá trị trong khoảng thời gian. Hướng dẫn chi tiết.
Trong 1 chu kì
Số lần vật đi theo chiều âm hoặc chiều dương: 1
Số lần vật đổi chiều trong 1 chu kì : 2
Số lần vật có cùng giá trị : 2
Số lần vật có cùng độ lớn : 4
Số lần vật đi theo chiều âm hoặc chiều dương: 1
Công thức xác định số lần thỏa điều kiện giá trị trong khoảng thời gian :
Không xét chiều
:
Tính = ,với góc quét là từ vị trí trí đang xét đến vị trí tiếp
số lần
Khi ta lấy thêm chiều :
Biến số liên quan
Thời gian - Vật lý 10
Vật lý 10. Thời gian của chuyển động. Hướng dẫ chi tiết.
Khái niệm:
Thời gian t là thời gian vật tham gia chuyển động từ vị trí này đến vị trí khác theo phương chuyển động của vật.
Đơn vị tính: giây (s), phút (min), giờ (h).
Góc anpha - Vật lý 10
Vật lý 10. Góc anpha. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là tên đặt góc thường được dùng trong các trường hợp của chương trình vật lý 10.
Ví dụ:
là góc hợp bởi dây treo và phương thẳng đứng của con lắc đơn.
là góc nghiêng của mặt phẳng nghiêng.
Đơn vị tính: hoặc .
Chu kì của dao động
Chu kì của dao động là gì? Vật Lý 12. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
T là chu kỳ dao động riêng của mạch LC, là khoảng thời gian vật thực hiện được 1 dao động toàn phần (hay thời gian nhỏ nhất để trạng thái của vật được lặp lại).
Đơn vị tính: giây (s)
Tần số góc trong dao động điều hòa
Tần số dao động. Tần số góc. Dao động điều hòa. Phương trình dao động điều hòa. Li độ. Tốc độ góc của dao động điều hòa.
Khái niệm:
Tần số góc (hay tốc độ góc) của một chuyển động tròn là đại lượng đo bằng góc mà bán kính quét được trong một đơn vị thời gian. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là đại lượng không đổi.
Đơn vị tính: rad/s
Các câu hỏi liên quan
Một vật có khối lượng 500 g chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính 40 cm với chu kì là 2 s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Một vật có khối lượng 500 g chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính 40 cm với chu kì là 2 s. Cho . Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là
A. 4 N.
B. 2 N.
C. 1 N.
D. 8 N.
Một vật có khối lượng 50 g chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 10 cm và chịu lực hướng tâm có độ lớn F = 0,8 N. Số vòng vật quay được trong 1 s là
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Một vật có khối lượng 50 g chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 10 cm và chịu lực hướng tâm có độ lớn . Cho
. Số vòng vật đi được trong 1 s là
A. 1 vòng.
B. 4 vòng.
C. 2 vòng.
D. 5 vòng.
Một vật có khối lượng 400 g chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R và chịu lực hướng tâm có độ lớn F = 5.10^-2 N. Giá trị của R là
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Một vật có khối lượng 400 g chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R và chịu lực hướng tâm có độ lớn . Trong 4 s vật đi được một cung tròn dài 1 m. Giá trị của R là
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 1,5 m.
D. 0,5 m.
Trong môn ném tạ xích, một vận động viên quay dây xích sao cho tạ chuyển động gần như tròn đều trong một mặt phẳng nằm ngang. Khối lượng của tạ là
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Trong môn ném tạ xích, một vận động viên quay dây xích sao cho tạ chuyển động gần như tròn đều trong một mặt phẳng nằm ngang. Muốn tạ chuyển động trên đường tròn bán kính 1 m với tốc độ dài 2 m/s thì người ấy phải giữ dây với một lực bằng 20 N Khối lượng của tạ là
A. 5 kg.
B. 1 kg.
C. 2 kg.
D. 2,5 kg.
Một vật nhỏ đặt trên một đĩa hát đang quay với tần số 78 vòng/phút. Hệ số ma sát giữa vật và đĩa xấp xỉ
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Một vật nhỏ đặt trên một đĩa hát đang quay với tần số 78 vòng/phút. Để vật đứng yên thì khoảng cách tối đa giữa vật và trục quay là 7 cm. Cho . Hệ số ma sát giữa vật và đĩa xấp xỉ
A. 0,519.
B. 0,385.
C. 0,467.
D. 0,271.