Xác định lực hướng tâm của vật có khối lượng m và tốc độ góc cho trước
Dạng bài: Vật lý 10. Xác định lực hướng tâm của vật có khối lượng 2 kg chuyển động trên đường tròn với tốc độ góc 4 vòng/s. Hướng dẫn chi tiết.
Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính 50 cm có tốc độ 4 vòng/s. Xác định lực hướng tâm tác dụng lên vật. Lấy .
Công thức liên quan
Công thức xác định tốc độ góc của chuyển động tròn đều
Vật lý 10. Công thức xác định tốc độ góc của chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Tốc độ góc
a/Định nghĩa : Tốc độ góc được tính bằng thương số của góc quét và thời gian quét hết góc đó.
+ Ý nghĩa : Đặc trưng cho tốc độ nhanh hay chậm của vật trong chuyển động tròn đều.Khi vật chuyển động tròn đều , các điểm trên vật có cùng tốc độ góc
b/Công thức:
: chu kì .
: tần số .
: tốc độ góc .
: Góc quay
Công thức xác định lực hướng tâm
Vật lý 10. Công thức xác định lực hướng tâm. Hướng dẫn chi tiết.
Quả banh chuyển động tròn quanh tay người do lực căng dây đóng vai trò lực hướng tâm.
Định nghĩa:
Lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm gọi là lực hướng tâm.
Chú thích:
: lực hướng tâm .
: khối lượng của vật .
: gia tốc hướng tâm .
: vận tốc của vật .
: vận tốc góc .
: bán kính của chuyển động tròn .
Biến số liên quan
Chu kì trong chuyển động tròn đều - Vật lý 10
Vật lý 10. Chu kì trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
T là thời gian để vật chuyển động được một vòng.
Đơn vị tính: giây .
Ngoài ra với một số chuyển động có chu kì lâu hơn (trái đất quanh mặt trời, trái đất tự quay quanh trục v....v....) thì chu kì còn có thể tính bằng tháng, năm v...v....
Tần số của chuyển động tròn đều - Vật lý 10
Vật lý 10. Tần số của chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
f là số vòng vật chuyển động được trong thời gian 1 s.
Đơn vị tính: Hertz (Hz).
Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều - Vật Lý 10
Vật lý 10. Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
là đại lượng đo bằng góc mà bán kính OM quét được trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị: rad/s
Các câu hỏi liên quan
Tính áp suất của khí trong bình khi làm lạnh bình tới nhiệt độ − 23°C.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Một bình thép chứa khí ở dưới áp suất , làm lạnh bình tới nhiệt độ thì áp suất của khí trong bình là bao nhiêu?
Tính áp suất khí trong bình khi ta đun nóng khí đến 87 độ C.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Một khối khí đựng trong bình kín ở có áp suất Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng khí đến
Tính áp suất của khối khí khi làm nóng khí đến nhiệt độ 102 độ C đẳng tích.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Một khối khí ban đầu ở áp suất nhiệt độ làm nóng khí đến nhiệt độ đẳng tích thì áp suất của khối khí đó sẽ là
Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Ở áp suất của một khối khí bằng . Khi áp suất khối khí này tăng đến thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu? Coi thể tích khí không đổi.
Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Một khối khí ở đựng trong một bình kín có áp suất . Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là ?