Xác định li độ của chất điểm khi biết phương trình và thời gian.
Dạng bài: Li độ dao động ở thời điểm sau đó 13s là. Hướng dẫn chi tiết.
Một vật dao động điều hoà với phương trình . Biết ở thời điểm t có li độ là -8cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 13s là
Công thức liên quan
Phương trình li độ của dao động điều hòa - vật lý 12
Vật lý 12.Bài tập vận dụng. Phương trình dao động điều hòa. Li độ.Hướng dẫn chi tiết
Định nghĩa: Hình chiếu của một vật chuyển động tròn đều lên đường kính của nó là một dao động đều hòa.
Chú thích:
: Li độ của chất điểm tại thời điểm .
Thời gian .
: Biên độ dao động ( li độ cực đại) của chất điểm .
: Tần số góc (tốc độ góc) .
: Pha dao động tại thời điểm .
: Pha ban đầu của dao động tại thời điểm .
Đồ thị:
Đồ thị của tọa độ theo thời gian là đường hình sin.
Chu kì dao động điều hòa - vật lý 12
Vật lý 12. Dao động điều hòa. Thời gian vật thực hiện một dao động. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Chu kỳ của dao động điều hòa là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần.
Chú thích:
: Chu kỳ dao động .
: Tần số góc (tốc độ góc) .
: Số dao động mà chất điểm thực hiện được trong khoảng thời gian .
Thời gian thực hiện hết số dao động .
Lưu ý:
Thời gian vật đi được tại các vị trí đặc biệt:
Biến số liên quan
Thời gian - Vật lý 10
Vật lý 10. Thời gian của chuyển động. Hướng dẫ chi tiết.
Khái niệm:
Thời gian t là thời gian vật tham gia chuyển động từ vị trí này đến vị trí khác theo phương chuyển động của vật.
Đơn vị tính: giây (s), phút (min), giờ (h).
Li độ của chất điểm trong dao động điều hòa
Li độ của chất điểm trong dao động điều hòa. Phương trình li độ. Dao động điều hòa
Khái niệm:
- Li độ hay độ dời là khoảng cách ngắn nhất từ vị trí ban đầu đến vị trị hiện tại của vật chuyển động, thường được biểu diễn tọa độ của vật trong hệ quy chiếu khảo sát chuyển động.
- Li độ trong dao động điều hòa là hàm và đồ thị là hình . Li độ có thể âm hoặc dương tùy thuộc vào pha dao động của vật.
Đơn vị tính: hoặc
Biên độ của dao động điều hòa
Phương trình dao động điều hòa. Biên độ của dao động điều hòa.
Khái niệm:
- Biên độ là li độ cực đại của vật đạt được.
- Biên độ là khoảng cách xa nhất mà vật có thể đạt được, với gốc tọa độ thường được chọn tại vị trí cân bằng.
- Biên độ là một đại lượng vô hướng, không âm đặc trưng cho độ lớn của dao động.
Đơn vị tính: hoặc
Tần số góc trong dao động điều hòa
Tần số dao động. Tần số góc. Dao động điều hòa. Phương trình dao động điều hòa. Li độ. Tốc độ góc của dao động điều hòa.
Khái niệm:
Tần số góc (hay tốc độ góc) của một chuyển động tròn là đại lượng đo bằng góc mà bán kính quét được trong một đơn vị thời gian. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là đại lượng không đổi.
Đơn vị tính: rad/s
Pha ban đầu của dao động điều hòa
Phương trình dao động điều hòa. Pha dao động. Pha ban đầu. Cách xác định vị trí của chất điểm lúc ban đầu.
Khái niệm:
Pha ban đầu cho biết vị trí ban đầu của chất điểm trong dao động điều hòa (ở thời điểm ).
Đơn vị tính: rad
Các vị trí đặc biệt trong dao động điều hòa
Các câu hỏi liên quan
Khi đo lực kéo tác dụng lên vật m, kết quả thu được là F
- Tự luận
- Độ khó: 3
- Video
Khi đo lực kéo tác dụng lên vật m, kết quả thu được là F = 12,750 ± 0,095 N thì
A. Sai số tuyệt đối của phép đo là 0,095 N.
B. Sai số tương tối của phép đo là 0,095%
C. Giá trị trung bình của phép đo là 0,095 N.
D. Kết quả chính xác của phép đo là 12,845 N.
Khi đo quãng đường di chuyển của vật m, kết quả thu được là
- Tự luận
- Độ khó: 3
- Video
Khi đo quãng đường di chuyển của vật m, kết quả thu được là s = 125,856 ± 1,546 cm. Sai số tương đối của phép đo này là
A. 1,546%.
B. 1,228%.
C. 0,012%.
D. 1,213%.
Khi đo cường độ dòng điện qua điện trở R
- Tự luận
- Độ khó: 3
- Video
Khi đo cường độ dòng điện qua điện trở R, kết quả thu được là I = 4, 125 ± 2,542% (A) thì
A. Sai số tuyệt đối của phép đo là 2,542 A.
B. Sai số tương tối của phép đo là 2,542%.
C. Giá trị trung bình của phép đo là 2,542 A.
D. Sai số tuyệt đối của phép đo là 4,125 A.
Khi đo hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R, kết quả thu được là
- Tự luận
- Độ khó: 3
- Video
Khi đo hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R, kết quả thu được là U = 12,50 ± 3,50% (V). Sai số tuyệt đối của phép đo này là
A. 3,57 V.
B. 12,5 V.
C. 0,44 V.
D. 3,50 V.
Khi đo thời gian chuyển động của vật trên cùng một quãng đường để tính vận tốc, kết quả thu được là
- Tự luận
- Độ khó: 3
- Video
Khi đo thời gian chuyển động của vật trên cùng một quãng đường để tính vận tốc, kết quả thu được là t = 20,25 ± 1,75 s. Phương án nào không đúng?
A. Giá trị trung bình của phép đo là 20,25 s.
B. Sai số tuyệt đối của phép đo là 1,75 s.
C. Sai số tương tối của phép đo là 1,75%.
D. Sai số tương tối của phép đo là 8,64%.