Tốc độ trung bình lớn nhất của vật khi t=7T/12
Dạng bài: Vật lý 12. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật khi t=7T/12 Hướng dẫn chi tiết.
Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Tính tốc độ trung bình lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 7T/12 (lấy gần đúng).
Công thức liên quan
Công thức xác định chu kì trong chuyển động tròn đều.
Vật lý 10. Công thức xác định chu kì trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Chu kì
a/Định nghĩa : Chu kì của vật trong chuyển động tròn đều là thời gian để vật quay hết một vòng.
Ví dụ : Chu kì của Trái Đất quay xung quanh Mặt trời là 365 ngày.
+ Ý nghĩa : Sau khoảng thời gian T , vật sẽ có cùng trạng thái đó .Thể hiện tính tuần hoàn của chuyển động tròn đều.
b/Công thức:
Chú thích:
: chu kì .
: tần số .
: tốc độ góc .
: số chuyển động tròn thực hiện được .
t: thời gian thực hiện hết số dao động đó .
Công thức xác định tốc độ góc của chuyển động tròn đều
Vật lý 10. Công thức xác định tốc độ góc của chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Tốc độ góc
a/Định nghĩa : Tốc độ góc được tính bằng thương số của góc quét và thời gian quét hết góc đó.
+ Ý nghĩa : Đặc trưng cho tốc độ nhanh hay chậm của vật trong chuyển động tròn đều.Khi vật chuyển động tròn đều , các điểm trên vật có cùng tốc độ góc
b/Công thức:
: chu kì .
: tần số .
: tốc độ góc .
: Góc quay
Quãng đường lớn nhất trong dao động điều hòa - vật lý 12
Vật Lý 12. Dao động điều hòa. Quãng đường đi được trong dao động điều hòa. Hướng dẫn chi tiết.
Nguyên tắc: Vật đi được quãng đường dài nhất khi li độ điểm đầu và điểm cuối có giá trị đối nhau.


Chú thích:
: Quãng đường lớn nhất chất điểm chuyển động trong khoảng thời gian
: Biên độ dao động
: góc quét của chất điểm trong khoảng thời gian
Với: và
Lưu ý:
+ Nếu khoảng thời gian thì tách:. Với :.
+ Công thức còn có thể viết :
Với: .
Tốc độ trung bình lớn nhất trong dao động điều hòa
Vật Lý 12. Tốc độ trung bình. Tốc độ lớn nhất trong dao động điều hòa. Dao động điều hòa.
Chú thích:
: Tốc độ trung bình của chất điểm
: Quãng đường lớn nhất chất điểm đi được trong khoảng thời gian
: Thời gian chuyển động của chất điểm
Lưu ý:
với
Biến số liên quan
Thời gian - Vật lý 10
Vật lý 10. Thời gian của chuyển động. Hướng dẫ chi tiết.
Khái niệm:
Thời gian t là thời gian vật tham gia chuyển động từ vị trí này đến vị trí khác theo phương chuyển động của vật.
Đơn vị tính: giây (s), phút (min), giờ (h).
Chu kì trong chuyển động tròn đều - Vật lý 10
Vật lý 10. Chu kì trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
T là thời gian để vật chuyển động được một vòng.
Đơn vị tính: giây .
Ngoài ra với một số chuyển động có chu kì lâu hơn (trái đất quanh mặt trời, trái đất tự quay quanh trục v....v....) thì chu kì còn có thể tính bằng tháng, năm v...v....
Tần số của chuyển động tròn đều - Vật lý 10
Vật lý 10. Tần số của chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
f là số vòng vật chuyển động được trong thời gian 1 s.
Đơn vị tính: Hertz (Hz).
Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều - Vật Lý 10
Vật lý 10. Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
là đại lượng đo bằng góc mà bán kính OM quét được trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị: rad/s
Số chuyển động tròn mà vật thực hiện được
Chuyển động tròn đều. Số Chuyển động tròn mà vật thực hiện được. Vật lý 10. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Số vòng mà vật thực hiện được trong chuyển động tròn đều.
Đơn vị tính: vòng

Các câu hỏi liên quan
Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm là 4,8mm. Xác định toạ độ của vân tối thứ tư?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young với bức xạ đơn sắc có bước sóng . Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm là . Xác định toạ độ của vân tối thứ tư
Trên màn, khoảng cách giữa hai quang phổ liên tục bậc 1 và bậc 2 là?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng. Khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là 1 , khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 . Ánh sáng sử dụng là ánh sáng trắng (0, 4 0, 75 ). Trên màn, khoảng cách giữa hai quang phổ liên tục bậc 1 và bậc 2 là
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young: khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1,2mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là D = 2,4m , ánh sáng sử dụng là ánh sáng trắng có bước sóng biến đổi từ 0,4 μm đến 0,75 μm
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young: khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1,2 , khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2,4 , ánh sáng sử dụng là ánh sáng trắng có bước sóng biến đổi từ 0,4 đến 0,75 . Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 màu đỏ đến vân sáng bậc 2 màu tím ( ở cùng phía vân sáng trung tâm) là:
Vật lý 12 - Trắc nghiệm lý thuyết - Trong thí nghiệm giao thoa với khe I-âng thì hai sóng như nào?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Trong thí nghiệm giao thoa với khe I-âng,
Vật lý 12: Trắc nghiệm lý thuyết: Tìm phát biểu sai.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?