Công thức:
Nội dung:
Với S là quãng đường từ A đến B.
thời gian trên từng quãng đường.
Với S là quãng đường từ A đến B.
thời gian trên từng quãng đường.
Với S là quãng đường từ A đến B.
thời gian trên từng quãng đường.
Với S là quãng đường từ A đến B.
thời gian trên từng quãng đường.
Vật lý 10.Quãng đường S là tổng độ dịch chuyển mà vật đã thực hiện được. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Quãng đường S là tổng độ dịch chuyển mà vật đã thực hiện được.
Quãng đường mang tính tích lũy, nó có thể khác với độ dời. Khi vật chuyển động thẳng theo chiều dương của trục tọa độ thì quãng đường chính là độ dời.
Đơn vị tính: mét ().
Vật ý 10. Tốc độ trung bình là gì? Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Tốc độ trung bình được hiểu là thương số giữa quãng đường vật đi được và khoảng thời gian vật đi hết quãng đường đó.
Đơn vị tính: hoặc .
Vật lý 10. Thời gian của chuyển động. Hướng dẫ chi tiết.
Khái niệm:
Thời gian t là thời gian vật tham gia chuyển động từ vị trí này đến vị trí khác theo phương chuyển động của vật.
Đơn vị tính: giây (s), phút (min), giờ (h).
Vật lý 12.Độ tự cảm để dòng điện hoặc UR cực đại . Hướng dẫn chi tiết.
Vật lý 12.Hiệu suất máy biến áp khi có tải ở cuộn thứ cấp. Hướng dẫn chi tiết.