Tính số phân tử chứa trong 1 kg không khí nếu như không khí có 22% là oxi và 78% là khí nitơ.
Dạng bài: Vật lý 10. Tính số phân tử chứa trong 1 kg không khí nếu như không khí có 22% là oxi và 78% là khí nitơ. Hướng dẫn chi tiết.
Tính số phân tử chứa trong không khí nếu như không khí có 22% là oxi và 78% là khí nitơ.
Công thức liên quan
Công thức xác định số mol của chất.
Vật lý 10. Công thức xác định số mol của chất. Hướng dẫn chi tiết.
Chú thích:
: số mol chất .
: khối lượng chất .
: khối lượng 1 mol chất .
: thế tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn
Công thức xác định số phân tử trọng n mol chất.
Vật lý 10. Công thức xác định số phân tử trong n mol chất. Hướng dẫn chi tiết.
Chú thích:
: số phân tử .
: số mol .
: hằng số Avogadro -
Hằng số liên quan
Hằng số Avogadro
Vật lý 10.Hằng số Avogadro. Hướng dẫn chi tiết.
Ý nghĩa : số nguyên tử chứa trong một mol chất.
Được dặt tên theo nhà khoa học Amedeo Avogadro

Năm 1965 Josef đã làm thí nghiệm xác định số hạt trong điều kiện khí lý tưởng nhất định tìm ra hằng số Loshmidt có liên quan đến hằng số Avogadro.
Năm 1926, Perrin được giải Nobel về thí nghiệm xác định hằng số Avogadro.
Biến số liên quan
Khối lượng của vật - Vật lý 10
Vật lý 10. Khối lượng của vật Hướng dẫn chi tiết. Tổng hợp tất cả những công thức liên quan đến khối lượng.
Khái niệm:
Khối lượng vừa là một đặc tính của cơ thể vật lý vừa là thước đo khả năng chống lại gia tốc của nó (sự thay đổi trạng thái chuyển động của nó) khi một lực ròng được áp dụng. Khối lượng của một vật thể cũng xác định sức mạnh của lực hấp dẫn của nó đối với các vật thể khác. Đơn vị khối lượng SI cơ bản là kilogram.
Trong một số bài toán đặc biệt của Vật Lý, khi mà đối tượng của bài toán có kích thước rất nhỏ (như tính lượng kim loại giải phóng ở bình điện phân, xác định số mol của một chất v....v...). Người ta sẽ linh động sử dụng "thước đo" phù hợp hơn cho khối lượng làm gam.
Đơn vị tính:
Kilogram - viết tắt (kg)
Gram - viết tắt (g)

Khối lượng mol - Vật lý 10
M
Vật lý 10. Khối lượng một mol chất. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
M là khối lượng của 1 mol chất.
Đơn vị tính: gam (g)

Số mol - Vật lý 10
n
Vật lý 10 các công thức tính số mol. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Mol là đơn vị đo lường dùng trong hóa học nhằm diễn tả lượng chất có chứa xấp xỉ 6,022. số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Đơn vị tính: mol
Thể tích khí - Vật lý 10
V
Các công thức và bài tập liên quan tới thể tích khí. Vật lý 10. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
V là thể tích của lượng khí đang xét.
Đơn vị tính: lít (l)
Các câu hỏi liên quan
Một vật chuyển động tên đoạn thẳng, tại một thời điểm vật có vận tốc v và gia tốc a. Phát biểu nào sau đây là đúng?
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Một vật chuyển động trên đoạn thẳng, tại một thời điểm vật có vận tốc v và gia tốc a. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vật chuyển động chậm dần đều nếu gia tốc ?<0.
B. Vật chuyển động nhanh dần đều nếu gia tốc ?>0.
C. Vật chuyển động chậm dần đều nếu ?.?<0.
D. Vật chuyển động nhanh dần đều nếu vận tốc ?>0.
Phát biểu nào sau đây sai? Chuyển động thẳng nhanh dần đều có
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Phát biểu nào sau đây sai? Chuyển động thẳng nhanh dần đều có
A. độ lớn gia tốc tăng đều theo thời gian.
B. vận tốc tức thời là hàm số bậc nhất của thời gian.
C. tọa độ là hàm số bậc hai của thời gian.
D. độ lớn gia tốc không đổi theo thời gian.
Chọn phát biểu đúng. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Chọn phát biểu đúng
A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian.
D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
Phát biểu nào sau đây sai? Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc.
D. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Độ lớn gia tốc của chuyển động tăng dần.
B. Vectơ gia tốc của chuyển động không đổi.
C Vận tốc của chuyển động tăng dần đều theo thời gian.
D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.