Tính nhiệt dung riêng của kim loại. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng nhiệt lượng kế và không khí.
Dạng bài: Vật lý 10. Để xác định nhiệt dung riêng của 1 kim loại, người ta bỏ vào nhiệt lượng kế chứa 500 g nước ở nhiệt độ 15°C một miếng kim loại có m = 400 g được đun nóng tới 100°C. Hướng dẫn chi tiết.
Để xác định nhiệt dung riêng của 1 kim loại, người ta bỏ vào nhiệt lượng kế chứa nước ở nhiệt độ một miếng kim loại có được đun nóng tới . Nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là . Tính nhiệt dung riêng của kim loại. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng nhiệt lượng kế và không khí. Lấy .
Công thức liên quan
Công thức xác định nhiệt lượng của vật.
Vật lý 10. Công thức xác định nhiệt lượng của vật. Hướng dẫn chi tiết.
Chú thích:
: là nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra .
: là khối lượng .
: là độ biến thiên nhiệt độ
Phương trình cân bằng nhiệt.
Vật lý 10. Phương trình cân bằng nhiệt. Hướng dẫn chi tiết.
nhiệt độ khi cân bằng
nhiệt lượng của vật 1 tỏa
nhiệt lượng của vật 2 thu
Hằng số liên quan
Nhiệt dung riêng của một số chất
Vật lý 10.Nhiệt dung riêng của một số chất. Hướng dẫn chi tiết.
Vật liệu có nhiệt dung riêng càng lón thì trong cùng một khoảng thời gian lượng nhiệt thu được hay tỏa ra càng lớn.
Trong đó c là nhiệt dung riêng được đo bằng tỉ lệ nhiệt lượng thêm vào và nhiệt độ tăng lên không phụ thuộc vào khối lượng , thể tích
Biến số liên quan
Khối lượng của vật - Vật lý 10
Vật lý 10. Khối lượng của vật Hướng dẫn chi tiết. Tổng hợp tất cả những công thức liên quan đến khối lượng.
Khái niệm:
Khối lượng vừa là một đặc tính của cơ thể vật lý vừa là thước đo khả năng chống lại gia tốc của nó (sự thay đổi trạng thái chuyển động của nó) khi một lực ròng được áp dụng. Khối lượng của một vật thể cũng xác định sức mạnh của lực hấp dẫn của nó đối với các vật thể khác. Đơn vị khối lượng SI cơ bản là kilogram.
Trong một số bài toán đặc biệt của Vật Lý, khi mà đối tượng của bài toán có kích thước rất nhỏ (như tính lượng kim loại giải phóng ở bình điện phân, xác định số mol của một chất v....v...). Người ta sẽ linh động sử dụng "thước đo" phù hợp hơn cho khối lượng làm gam.
Đơn vị tính:
Kilogram - viết tắt (kg)
Gram - viết tắt (g)
Nhiệt lượng - Vật lý 11
Vật Lý 11. Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn là gì? Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt.
Đơn vị tính: Joule
Nhiệt dung riêng
Vật lý 10. Nhiệt dung riêng là gì? Hướng dẫn chi tiết. Tổng hợp công thức và bài tập có liên quan.
Khái niệm:
Nhiệt dung riêng của một chất là nhiệt lượng cần phải cung cấp cho một đơn vị đo lường chất đó để nhiệt độ của nó tăng lên một độ trong quá trình truyền nhiệt.
Đơn vị tính:
Độ biến thiên nhiệt độ
Vật lý 10. Độ biến thiên nhiệt độ. Bài tập minh họa và hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Độ biến thiên nhiệt độ là hiệu số của nhiệt độ sau và nhiệt độ lúc đầu của vật .
Đơn vị tính:
Các câu hỏi liên quan
Góc 60 độ có giá trị tương ứng là
- Tự luận
- Độ khó: 1
- Video
Góc có giá trị tương ứng là
A. π/6 rad.
B. π/3 rad.
C. π/4 rad.
D. π/2 rad.
Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật trong chuyển động tròn đều.
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật trong chuyển động tròn đều.
A. có độ lớn bằng 0.
B. giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo.
C. luôn vuông góc với vectơ vận tốc.
D. luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
Một vật chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo có bán kính R, tốc độ góc w.
- Tự luận
- Độ khó: 1
- Video
Một vật chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo có bán kính R, tốc độ góc là ω. Biểu thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm a của vật với tốc độ góc ω và bán kính R là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một chất điểm M thực hiện chuyển động tròn đều như hình. Nhận xét nào sau đây là đúng?
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Một chất điểm M thực hiện chuyển động tròn đều như hình. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. là vectơ vận tốc,
là vectơ gia tốc.
B. là vectơ vận tốc,
là vectơ gia tốc.
C. là vectơ vận tốc,
là vectơ gia tốc.
D. là vectơ vận tốc,
là vectơ gia tốc.
Chuyển động nào sau đây có thể xem như là chuyển động tròn đều?
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Chuyển động nào sau đây có thể xem như là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của quả lắc đồng hồ.
B. Chuyển động của một vệ tinh địa tĩnh.
C. Chuyển động của một vật được ném xiên từ mặt đất.
D. Chuyển động của một quả táo khi rời ra khỏi cành cây.