Tìm năng lượng dao động của vật biết hệ dao động như hình vẽ.
Dạng bài: Cho hệ dao động (h.vẽ). Biết k1 =10N/m; k2=15N/m; m=100g. Tổng độ giãn của 2 lò xo là 5cm. Kéo vật tới vị trí để lò xo 2 không nén, không giãn rồi thả ra. Vật dao động điều hoà .Năng lượng dao động của vật là. Hướng dẫn chi tiết theo từng bài.
Cho hệ dao động (h.vẽ). Biết =10N/m; =15N/m; m=100g. Tổng độ giãn của 2 lò xo là 5cm. Kéo vật tới vị trí để lò xo 2 không nén, không giãn rồi thả ra. Vật dao động điều hoà .Năng lượng dao động của vật là
Công thức liên quan
Công thức xác định độ biến dạng của lò xo.
Vật lý 10. Công thức xác định độ biến dạng của lò xo. Hướng dẫn chi tiết.
Giải thích:
- Độ biến dạng của lò xo là hiệu số giữa chiều dài ở trạng thái đang xét và chiều dài tự nhiên ban đầu của lò xo .
- Nếu => lò xo đang bị dãn và sẽ tác dụng lực kéo.
- Nếu => lò xo đang bị nén và sẽ tác dụng lực đẩy.
Hình 1: Lò xo đang bị nén dưới tác dụng của trọng lực do quả nặng M gây ra
Hình 2: Lò xo đang bị dãn dưới tác dụng của trọng lực do quả nặng m gây ra
Chú thích:
: độ biến dạng của lò xo .
: chiều dài tự nhiên - chiều dài ban đầu của lò xo .
: chiều dài lúc sau của lò xo .
Công thức tính độ cứng của lò xo mắc song song - vật lý 12
Vật lý 12..Xác định độ cứng của lò xo mắc song song . Hướng dẫn chi tiết.
Độ cứng cùa lò xo mắc song song bằng tổng các độ cứng của các lò xo thành phần.
Công thức:
Với : + độ cứng của lò xo khi mắc song song
+độ cứng của lò xo thành phần
Công thức tính cơ năng của con lắc lò xo - vật lý 12
Vật lý 12.Xác định cơ năng của con lắc lò xo. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa : Tổng các dạng năng lượng mà lò xo có được .Cơ năng có giá trị xác định (không biến thiên theo t) và bảo toàn khi bỏ qua ma sát.
Công thức :
Chú ý : Động năng cực đại ở VTCB, cực tiểu ở biên.
Chú thích:
Cơ năng của lò xo
Động năng của lò xo .
Thế năng của lò xo .
Khối lượng của vật .
Vận tốc của vật .
Biên độ dao động cùa lò xo
Độ cứng của lò xo .
Li độ của vật
Biến số liên quan
Chiều dài tự nhiên của lò xo - Vật lý 10
Vật lý 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Chiều dài tự nhiên của lò xo là chiều dài ban đầu của lò xo khi chưa có bất cứ lực gì hay vật gì tác dụng vào.
Đơn vị tính: mét ()
Chiều dài của lò xo - Vật lý 10
Vật lý 10. Chiều dài của lò xo. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là chiều dài của lò xo khi vật nặng ở vị trí cân bằng (VTCB).
Đơn vị tính: mét ()
Độ biến dạng của lò xo - Vật lý 10
Vật lý 10. Độ biến dạng của lò xo. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Độ biến dạng của lò xo là hiệu giữa chiều dài khi biến dạng và chiều dài tự nhiên của lò xo.
Đơn vị tính: mét ()
Các câu hỏi liên quan
Cho một vật (coi là chất điểm) chịu tác dụng đồng thời của hai lực F1 và F2. Biết F1 = 8 N và F2 = 6 N. Tính độ lớn tổng hợp lực tác dụng lên vật trong các trường hợp sau.
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Cho một vật (coi là chất điểm) chịu tác dụng đồng thời của hai lực và
. Biết
và
. Tính độ lớn lực tổng hợp tác dụng lên vật và vẽ lực tổng hợp trong các trường hợp sau:
a) cùng phương, cùng chiều với
.
b) cùng phương, ngược chiều với
.
c) vuông góc với
.
Hai lực khác phương có độ lớn F1 = F2 = 20 N. Hợp lực của hai lực này có độ lớn bao nhiêu?
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Hai lực khác phương có độ lớn . Hợp lực của hai lực này có độ lớn bao nhiêu, biết góc tạo bởi hai lực này là
a) .
b) .
c) .
d) .
e) .
Một chất điểm chịu tác dụng của ba lực đồng quy vectơ F1, vectơ F2 và vectơ F3 có cùng độ lớn 10 N.
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Một chất điểm chịu tác dụng của ba lực đồng quy và
có cùng độ lớn 10 N. Biết góc tạo bởi các lực
. Xác định độ lớn và phương chiều (vẽ hình) của hợp lực của ba lực này.
Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của ba lực đồng quy vectơ F1, vectơ F2 và vectơ F3 như hình vẽ.
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của ba lực đồng quy và
như hình vẽ. Biết
. Xác định độ lớn, phương chiều (vẽ hình) của hợp lực của ba lực đó.
Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của bốn lực đồng quy vectơ F1, vectơ F2, vectơ F3 và vectơ F4 như hình vẽ.
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của bốn lực đồng quy và
như hình vẽ. Xác định độ lớn, phương chiều (vẽ hình) của hợp lực của chúng.
a) Cho .
b) Cho .