Tim giá trị thời gian của chất điểm
Dạng bài: Tim giá trị thời gian của chất điểm. Hướng dẫn chi tiết.
Chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong một chu kì, khoảng thời gian tốc độ của chất điểm có giá trị vượt quá là
Công thức liên quan
Quãng đường của con lắc lò xo trong một khoảng thời gian - vật lý 12
Vật lý 12.Quãng đường của con lắc lò xo trong một khoảng thời gian. Hướng dẫn chi tiết.
Ta lấy tỉ số :
Với n là số tự nhiên dương ví dụ : 1,3,5,6,7,8,14,...
m là số bán nguyên ví dụ : 0,5 ; 1,5
q là phần dư nhỏ hơn 0,5
Quãng đường vật đi :
Tính s :
+
+
Khi hướng về biên
Khi ;
Khi ;
Khi hướng về vị trí cân bằng:
Biến số liên quan
Thời gian - Vật lý 10
Vật lý 10. Thời gian của chuyển động. Hướng dẫ chi tiết.
Khái niệm:
Thời gian t là thời gian vật tham gia chuyển động từ vị trí này đến vị trí khác theo phương chuyển động của vật.
Đơn vị tính: giây (s), phút (min), giờ (h).
Chu kì của dao động
Chu kì của dao động là gì? Vật Lý 12. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
T là chu kỳ dao động riêng của mạch LC, là khoảng thời gian vật thực hiện được 1 dao động toàn phần (hay thời gian nhỏ nhất để trạng thái của vật được lặp lại).
Đơn vị tính: giây (s)
Biên độ của dao động điều hòa
Phương trình dao động điều hòa. Biên độ của dao động điều hòa.
Khái niệm:
- Biên độ là li độ cực đại của vật đạt được.
- Biên độ là khoảng cách xa nhất mà vật có thể đạt được, với gốc tọa độ thường được chọn tại vị trí cân bằng.
- Biên độ là một đại lượng vô hướng, không âm đặc trưng cho độ lớn của dao động.
Đơn vị tính: hoặc
Tần số góc trong dao động điều hòa
Tần số dao động. Tần số góc. Dao động điều hòa. Phương trình dao động điều hòa. Li độ. Tốc độ góc của dao động điều hòa.
Khái niệm:
Tần số góc (hay tốc độ góc) của một chuyển động tròn là đại lượng đo bằng góc mà bán kính quét được trong một đơn vị thời gian. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là đại lượng không đổi.
Đơn vị tính: rad/s
Quãng đường vật đi được khi thực hiện dao động điều hòa
Vật lý 12. Quãng đường trong dao động điều hòa.
Khái niệm:
- Quãng đường S là tổng độ dịch chuyển mà vật đã thực hiện được.
- Quãng đường mang tính tích lũy, nó có thể khác với độ dời. Khi vật chuyển động thẳng theo chiều dương của trục tọa độ thì quãng đường chính là độ dời.
Đơn vị tính: mét (m)
Các câu hỏi liên quan
Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 4,10mm . Tìm giá trị đúng của bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Dùng thấu kính Bi-ê có tiêu cự 50 , điểm sáng S đặt trên trục chính và cách thấu kính 1 . Tách 2 nửa thấu kính ra một khoảng sao cho 2 ảnh của S cho bởi 2 nửa thấu kính cách nhau 4 .Màn quan sát đặt cách mặt phẳng chứa một khoảng D = 3 . Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 4,10mm . Tìm giá trị đúng của bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm :
Người ta đo đước bề rộng của hệ vân bao gồm 16 vân sáng liên tiếp bằng 4,5mm. Xác định khoảng cách a giữa 2 nguồn.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Trên màn ảnh đặt song song và cách xa mặt phẳng chứa 2 nguồn : D = 0,5 người ta đo đước bề rộng của hệ vân bao gồm 16 vân sáng liên tiếp bằng 4,5 , tần số ánh sáng dùng trong thí nghiệm là . Xác định khoảng cách a giữa 2 nguồn
Khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng ,khoảng cách giữa 2 khe là a = 1 , khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là D = 1 , đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 . Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách giữa vân tối thứ 5 và vân sáng bậc 2 là 2,8mm. Xác định khoảng cách giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 1.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách giữa vân tối thứ 5 và vân sáng bậc 2 là 2,8 . Xác định khoảng cách giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 1.
Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5 là bao nhiêu?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Hai nguồn sóng ánh sáng kết hợp , có tần số , ở cách nhau 1 , cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh đặt song song , cách hai nguồn đó một khoảng 1 . Cho Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5 là