Thuyền ngược dòng từ A đến B mất khoảng thời gian bao lâu
Dạng bài: Vật lý 10. Hai bến thuyền A và B cách nhau 1000 (m). Dòng nước chảy từ A đến B với vận tốc 2 (m/s) so với bờ. Vận tốc của thuyền so với dòng nước là 3 (m/s). Thuyền ngược dòng từ A đến B mất khoảng thời gian là. Hướng dẫn chi tiết.
Hai bến thuyền A và B cách nhau . Dòng nước chảy từ A đến B với vận tốc so với bờ. Vận tốc của thuyền so với dòng nước là . Thuyền ngược dòng từ A đến B mất khoảng thời gian là
Công thức liên quan
Công thức cộng vận tốc.
Vật lý 10. Công thức cộng vận tốc. Hướng dẫn chi tiết.
: vận tốc tuyệt đối của vật 1 so với vật 3.
: vận tốc tương đối của vật 1 so với vật 2.
: vận tốc kéo theo đối của vật 2 so với vật 3.
Ta có:
Vận tốc tương đối giữa hai vật
Vật lý 10.Vận tốc tương đối giữa hai vật. Hướng dẫn chi tiết.
vận tốc của vật 1 đối với vật 2.
vận tốc tuyệt đối của hai xe.
Vận tốc của thuyền khi chuyển động trên sông
Vật lý 10.Vận tốc của thuyền khi chuyển động trên sông. Hướng dẫn chi tiết.
Khi thuyền chạy xuôi dòng:
Khi thuyền chạy ngược dòng :
Khi thuyền chạy vuông góc bờ :
Tàu đi lệch góc theo hướng dòng nước :
Biến số liên quan
Vận tốc của chuyển động - Vật lý 10
Vật lý 10. Vận tốc của chuyển động. Hướng dẫn chi tiết.
Đơn vị tính:
Vận tốc tương đối - Vật lý 10
Vật lý 10. Vận tốc tương đối. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là vận tốc tương đối của vật 1 đối với vật 2.
Ví dụ: thuyền đang chuyển động so với nước.
Đơn vị tính:
Vận tốc kéo theo - Vật lý 10
Vật lý 10. Vận tốc kéo theo. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là vận tốc kéo theo của vật 2 với vật 3.
Ví dụ: nước đang chuyển động so với bờ.
Đơn vị tính: m/s
Vận tốc tuyệt đối - Vật lý 10
Vật lý 10. Vận tốc tuyệt đối. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là vận tốc tuyệt đối của vật 1 với vật 3.
Ví dụ: con thuyền đang chuyển động so với bờ.
Đơn vị tính: m/s
Các câu hỏi liên quan
Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 . Khoảng cách giữa hai khe là 1 , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 , bề rộng miền giao thoa là 1,25 . Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
Bề rộng trường giao thoa là 12mm. Số vân tối quan sát được trên màn là ?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 3 ; khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 . ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Bề rộng trường giao thoa là 12 . Số vân tối quan sát được trên màn là
Bề rộng của vùng giao thoa trường là 4,8cm. Số vân sáng trên màn là?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Thí nghiệm giao thoa khe Iâng, hai khe cách nhau 0,8 ; màn cách 2 khe 2,4 , ánh sáng làm thí nghiệm . Bề rộng của vùng giao thoa trường là 4,8 . Số vân sáng trên màn là
Một màn E cách I 2,96m và song với S1S2.Với kích thước của 2 gương đủ lớn, hãy tìm độ rộng lớn nhất của vùng giao thoa trên màn?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 3
Một hệ gương Fre- nen gồm 2 gương phẳng và đặt lệch nhau một góc . Một khe sáng hẹp S song song với giao tuyến I của 2 gương và cách I một khoảng 18 . Một màn E cách I 2,96 và song với .Với kích thước của 2 gương đủ lớn, hãy tìm độ rộng lớn nhất của vùng giao thoa trên màn
Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =0,65 μm , hãy chọn giá trị đúng của khoảng vân và số vân sáng quan sát được trên màn?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 3
Một hệ gương Fre- nen gồm 2 gương phẳng và đặt lệch nhau một góc . Một khe sáng hẹp S song song với giao tuyến I của 2 gương và cách I một khoảng 18 . Một màn E cách I 2,96 và song với .Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , hãy chọn giá trị đúng của khoảng vân và số vân sáng quan sát được trên màn