Công thức:
Nội dung:
Chú thích:
: độ cứng của lò xo .
: độ biến đạng của lò xo .
: thế năng đàn hồi .
Chú thích:
: độ cứng của lò xo .
: độ biến đạng của lò xo .
: thế năng đàn hồi .
Chú thích:
: độ cứng của lò xo .
: độ biến đạng của lò xo .
: thế năng đàn hồi .
Chú thích:
: độ cứng của lò xo .
: độ biến đạng của lò xo .
: thế năng đàn hồi .
Vật lý 10. Độ cứng của lò xo. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Độ cứng của lò xo tuân theo liên hệ tuyến tính giữa lực đàn hồi và độ biến dạng.
- Độ cứng của lò xo phụ thuộc vào chất liệu và độ dài của lò xo.
Đơn vị tính:
Vật lý 10. Độ biến dạng của lò xo. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Độ biến dạng của lò xo là hiệu giữa chiều dài khi biến dạng và chiều dài tự nhiên của lò xo.
Đơn vị tính: mét ()
Vật lý 10. Thế năng đàn hồi. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm: Thế năng đàn hồi là năng lượng mà vật có được do sự biến dạng đàn hồi của lò xo.
Đơn vị tính: Joule - viết tắt (J).
Vật lý 12.Li độ của các vị trí ngược pha. Hướng dẫn chi tiết.
Vật lý 12.Li độ của các vị trí vuông pha . Hướng dẫn chi tiết.