Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
Dạng bài: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76μm. Hướng dẫn chi tiết.
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 đến 0,76 . Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
Công thức liên quan
Số bước sóng cho vân sáng tại vị trí x - vật lý 12
Vật lý 12.Số bước sóng cho vân sáng tại vị trí x. Hướng dẫn chi tiết.
Cho bước sóng ánh sáng trắng :
Xét tại cho vân sáng ta có :
Lấy k nguyên
Biến số liên quan
Độ rộng giữa 2 khe giao thoa - Vật lý 12
Vật lý 12. Độ rộng giữa 2 khe giao thoa. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Bề rộng của khe giao thoa là độ rộng của giữa 2 khe dùng trong giao thoa và ở đây là giao thoa khe Young. Muốn vân giao thoa rõ ta dùng khe có kích thước nhỏ.
Đơn vị tính: milimét
Bước sóng của ánh sáng đỏ - Vật lý 12
Vật lý 12. Bước sóng của ánh sáng đỏ. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Bước sóng của ánh sáng màu đỏ là bước sóng của sóng điện từ mà tần số của sóng này nằm trong phổ ánh sáng nhìn thấy được màu đỏ.
- Bước sóng của ánh sáng màu đỏ là bước sóng màu lớn nhất mà có thể quan sát được. Vùng ranh giới giữa các màu không rõ ràng.
- Bước sóng của ánh sáng màu đỏ trong chân không nằm trong khoảng.
Đơn vị tính: Micrometer
Bước sóng của ánh sáng tím - Vật lý 12
Vật lý 12. Bước sóng của ánh sáng tím. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Bước sóng của ánh sáng màu tím là bước sóng của sóng điện từ mà tần số của sóng này nằm trong phổ ánh sáng nhìn thấy được màu tím.
- Bước sóng của ánh sáng màu tím là bước sóng màu nhỏ nhất mà có thể quan sát được. Vùng ranh giới giữa các màu không rõ ràng.
- Bước sóng của ánh sáng màu tím trong chân không nằm trong khoảng.
Đơn vị tính: Micrometer
Bậc của vân giao thoa - Vật lý 12
Vật lý 12. Bậc của vân giao thoa. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Bậc của vân giao thoa cho chúng ta biết vân đó là vân sáng hay vân tối. Số k thể hiện bậc của loại vân đó.
- Quy ước:
Đơn vị tính: Không có
Khoảng cách từ hai khe đến màn - Vật lý 12
Vật lý 12. Khoảng cách từ hai khe đến màn. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Khoảng cách từ hai khe đến màn là khoảng cách giữa trung điểm hai khe và O. Khoảng cách từ hai khe đến màn chắn càng lớn ảnh giao thoa càng rõ.
Đơn vị tính: mét
Vị trí điểm cần xét - Vật lý 12
Vật lý 12. Vị trí điểm cần xét. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm
là khoảng cách từ vị trí điểm M đang xét đến vân sáng trung tâm.
Đơn vị tính: milimét (mm)
Các câu hỏi liên quan
Một ôtô đang chuyển động với vận tốc nào đó thì tắt máy, sau đó 2 giây thì vận tốc còn 2 m/s. Lực ma sát giữa ôtô và mặt đường bằng 0,05 trọng lượng của ôtô. Thời gian và đoạn đường ô tô đi thêm?
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Một ôtô đang chuyển động với vận tốc nào đó thì tắt máy, sau đó 2 giây thì vận tốc còn 2 m/s. Lực ma sát giữa ôtô và mặt đường bằng 0,05 trọng lượng của ôtô. Cho . Biết chuyển động của ôtô là chậm dần đều. Thời gian và đoạn đường ôtô đi thêm kể từ lúc tắt máy lần lượt là
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật chịu tác dụng lực cản của nước?
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật chịu tác dụng lực cản của nước?
A. Một chiếc ca nô đang neo đậu tại bến.
B. Bạn An đang tập bơi.
C. Một khúc gỗ đang trôi theo dòng nước chảy nhẹ.
D. Một vật đang nằm lơ lừng cân bằng trong nước.
Các tàu ngầm thường được thiết kế giống với hình dạng của cá heo để
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Các tàu ngầm thường được thiết kế giống với hình dạng của cá heo để
A. tiết kiệm chi phí chế tạo.
B. tăng thể tích khoang chứa.
C. đẹp mắt.
D. giảm thiểu lực cản.
Hình dạng nào của vật cho lực cản nhỏ nhất?
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Hình dạng nào của vật cho lực cản nhỏ nhất?
A. Khối cầu.
B. Khối trụ dài.
C. Khối lập phương.
D. Hình dạng khí động học.
Chọn phát biểu đúng. Độ lớn của lực cản càng lớn khi diện tích mặt cản càng nhỏ.
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Chọn phát biểu đúng.
A. Độ lớn của lực cản càng lớn khi diện tích mặt cản càng nhỏ.
B. Độ lớn của lực cản không phụ thuộc vào tốc độ của vật.
C. Vật đi càng nhanh thì lực cản của không khí càng nhỏ.
D. Tờ giấy để phẳng rơi chậm hơn hòn đá khi cùng được thả từ trạng thái nghỉ trong không khí.