Tác dụng các lực F có độ lớn như nhau vào cùng một vị trí trên nhưng khác hướng như hình vẽ. Trường hợp nào mômen của lực F có tác dụng làm quay vật quanh O là lớn nhất, nhỏ nhất?
Dạng bài: Vật lý 10. Tác dụng các lực F có độ lớn như nhau vào cùng một vị trí trên nhưng khác hướng như hình vẽ. Trường hợp nào mômen của lực F có tác dụng làm quay vật quanh O là lớn nhất, nhỏ nhất? Giải thích. Hướng dẫn chi tiết.
Tác dụng các lực F có độ lớn như nhau vào cùng một vị trí trên nhưng khác hướng như hình vẽ. Trường hợp nào mômen của lực F có tác dụng làm quay vật quanh O là lớn nhất, nhỏ nhất? Giải thích.
Công thức liên quan
Momen lực
Vật lý 10. Công thức xác định momen lực. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
Momen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng tích của lực và được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó.
Chú thích:
là momen lực
là lực tác dụng
là cánh tay đòn - là đoạn thẳng vuông góc nối từ trục quay đến giá của lực
Minh họa về cách xác định momen lực
Càng đi ra xa trục quay (cánh tay đòn càng tăng) thì khối lượng được phép cẩu lên phải giảm
để tránh tăng momen gây tai nạn lao động.
Biến số liên quan
Lực - Vật lý 10
Vật lý 10. Lực là gì? Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Lực là đại lượng véc tơ đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác mà kết quả là gây ra gia tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng.
Đơn vị tính: Newton
Khoảng cách từ lực đến điểm đang xét - Vật lý 10
d
Vật lý 10. Khoảng cách từ lực đến điểm đang xét. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
d là khoảng cách từ điểm đang xét đến giá của lực.
Đơn vị tính: mét (m)
Momen lực - Vật lý 10
M
Vật lý 10. Momen lực hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Momen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó.
Đơn vị tính: N.m
Các câu hỏi liên quan
Thanh nhẹ OB = 50 cm có thể quay quanh O. Tác dụng lên thanh các lực vectơ F1, vectơ F2 đặt tại A và B.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Thanh nhẹ có thể quay quanh O. Tác dụng lên thanh các lực
đặt tại A và B. Biết
. Khi thanh cân bằng
và
hợp với OB các góc
. Lực
có độ lớn là
A. 2 N.
B. 6 N.
C. 12 N.
D. 15 N.
Thanh nhẹ OB = 50 cm có thể quay quanh O. Tác dụng lên thanh các lực vectơ F1, vectơ F2 đặt tại A và B.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Thanh nhẹ ??=50 cm có thể quay quanh O. Tác dụng lên thanh các lực đặt tại A và B. Biết
. Khi thanh cân bằng
và
hợp với OB các góc
. Lực
có độ lớn là
A. 8 N.
B. 5 N.
C. 10 N.
D. 2,3 N.
Một thanh nhẹ gắn vào sàn tại B. Tác dụng lên đầu A một lực kéo F = 100 N theo phương ngang.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Một thanh nhẹ gắn vào sàn tại B. Tác dụng lên đầu A một lực kéo theo phương ngang. Thanh được giữ cân bằng nhờ dây AC. Biết
thì lực căng dây là
A. 100 N.
B. 150 N.
C. 200 N.
D. 300 N.
Thanh AB đồng chất có khối lượng m = 300 g. Treo vật có khối lượng m1 = 800 g tại đầu A.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Thanh AB đồng chất có khối lượng ?=300 ?. Treo vật có khối lượng tại đầu A. Cho
. Tìm khối lượng vật
phải treo tại C để hệ cân bằng.
A. 250 g.
B. 500 g.
C. 125 g.
D. 100 g.
Thanh đồng chất AB = 1,2 m, trọng lượng P = 10 N. Người ta treo các trọng vật P1 = 20 N, P2 = 30 N lần lượt tại A, B và đặt một giá đỡ tại O để thanh thăng bằng.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Thanh đồng chất , trọng lượng
. Người ta treo các trọng vật
lần lượt tại A, B và đặt một giá đỡ tại O để thanh thăng bằng. Khoảng cách OA là
A. 0,5 m.
B. 0,7 m.
C. 0,85 m.
D. 0,9 m.