Số vòng bánh xe quay để số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy 1 số ứng với 1 km và thời gian quay hết số vòng ấy là bao nhiêu? Biết 3,14^2=10.
Dạng bài: Một xe máy đang chạy, có một điểm nằm trên vành ngoài của lốp xe máy cách trục bánh xe 31,4 cm. Bánh xe quay đều với tốc độ 10 vòng/s. Hướng dẫn chi tiết.
Một xe máy đang chạy, có một điểm nằm trên vành ngoài của lốp xe máy cách trục bánh xe 31,4 cm. Bánh xe quay đều với tốc độ 10 vòng/s. Số vòng bánh xe quay để số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy 1 số ứng với 1 km và thời gian quay hết số vòng ấy là bao nhiêu? Biết
.
A. 500 vòng; 50 s.
B. 400 vòng; 40 s.
C. 300 vòng; 30 s.
D. 200 vòng; 20 s.
Công thức liên quan
Công thức xác định tần số trong chuyển động tròn đều
Vật lý 10. Công thức xác định tần số trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Tần số
a/Định nghĩa : Tần số của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật thực hiện trong một giây.
Ví dụ : Số vòng của kim phút trong 1 s là vòng
b/Công thức:
: chu kì .
: tần số .
: tốc độ góc .
Biến số liên quan
Chu kì trong chuyển động tròn đều - Vật lý 10
Vật lý 10. Chu kì trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
T là thời gian để vật chuyển động được một vòng.
Đơn vị tính: giây .
Ngoài ra với một số chuyển động có chu kì lâu hơn (trái đất quanh mặt trời, trái đất tự quay quanh trục v....v....) thì chu kì còn có thể tính bằng tháng, năm v...v....
Tần số của chuyển động tròn đều - Vật lý 10
Vật lý 10. Tần số của chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
f là số vòng vật chuyển động được trong thời gian 1 s.
Đơn vị tính: Hertz (Hz).
Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều - Vật Lý 10
Vật lý 10. Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
là đại lượng đo bằng góc mà bán kính OM quét được trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị: rad/s
Các câu hỏi liên quan
Từ phương trình chuyển động tính quãng đường vật đi được và vận tốc trung bình trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 3
- Video
Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động thẳng là: (m;s). Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ đến và vận tốc trung bình trong khoảng thời gian này.
Từ phương trình tọa độ chuyển động xác định vận tốc của vật ở thời điểm t.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
- Video
Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động thẳng là: (m;s). Tính vận tốc của vật lúc t = 6s.
Từ đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều suy ra tính chất chuyển động của vật
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
- Video
Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng như hình vẽ. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là đoạn nào?

Từ đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động biến đổi đều suy ra tính chất chuyển động của vật
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
- Video
Đồ thị vận tốc theo thời gian của một xe máy chuyển động trên một đường thẳng được biểu diễn như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào, xe máy chuyển động chậm dần đều?

Từ đồ thị vận tốc theo thời gian tính gia tốc chuyển động trong các giai đoạn
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
- Video
Đồ thị vận tốc − thời gian của một vật chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Gọi lần lượt là gia tốc của vật trong các giai đoạn tương ứng là từ t = 0 đến = 20 s; từ = 20 s đến = 60 s; từ = 60 s đến = 80 s. Giá trị của lần lượt là
