So sánh tốc độ góc, tốc độ dài của 2 đầu kim nói trên.
Dạng bài: Vật lý 10. Một đồng hồ đeo tay có kim giờ dài 2,5 cm, kim phút dài 3 cm. So sánh tốc độ góc, tốc độ dài của 2 đầu kim nói trên. Hướng dẫn chi tiết.
Một đồng hồ đeo tay có kim giờ dài 2,5 (cm), kim phút dài 3 (cm). So sánh tốc độ góc, tốc độ dài của 2 đầu kim nói trên.
Công thức liên quan
Công thức xác định tốc độ góc của chuyển động tròn đều
Vật lý 10. Công thức xác định tốc độ góc của chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Tốc độ góc
a/Định nghĩa : Tốc độ góc được tính bằng thương số của góc quét và thời gian quét hết góc đó.
+ Ý nghĩa : Đặc trưng cho tốc độ nhanh hay chậm của vật trong chuyển động tròn đều.Khi vật chuyển động tròn đều , các điểm trên vật có cùng tốc độ góc
b/Công thức:
: chu kì .
: tần số .
: tốc độ góc .
: Góc quay
Vận tốc dài trong chuyển động tròn đều
Vật lý 10. Vận tốc dài trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Vận tốc dài (vận tốc trên phương tiếp tuyến)
a/Định nghĩa: Vận tốc dài là vận tốc tức thời của một điểm khi đi được một cung tròn trên một vật chuyển động tròn .
+ Ý nghĩa : Các điểm trên vật có cùng tốc độ góc , điểm nào càng xa tâm quay thì vận tốc dài càng lớn .Do độ dài cung phụ thuộc vào khoảng cách đến tâm.
b/Công thức:
Chú thích:
: vận tốc dài của chuyển động tròn đều .
: tốc độ góc .
: bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn .
c/Tính chất của vector vận tốc dài:
+ Điểm đặt: tại điểm đang xét.
+ Hướng: vận tốc dài của chuyển động tròn đều tại mỗi điểm luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm tương ứng và có chiều là chiều chuyển động.
+ Chiều: phụ thuộc vào chiều của chuyển động tròn.
Biến số liên quan
Chu kì trong chuyển động tròn đều - Vật lý 10
Vật lý 10. Chu kì trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
T là thời gian để vật chuyển động được một vòng.
Đơn vị tính: giây .
Ngoài ra với một số chuyển động có chu kì lâu hơn (trái đất quanh mặt trời, trái đất tự quay quanh trục v....v....) thì chu kì còn có thể tính bằng tháng, năm v...v....
Tần số của chuyển động tròn đều - Vật lý 10
Vật lý 10. Tần số của chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
f là số vòng vật chuyển động được trong thời gian 1 s.
Đơn vị tính: Hertz (Hz).
Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều - Vật Lý 10
Vật lý 10. Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
là đại lượng đo bằng góc mà bán kính OM quét được trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị: rad/s
Các câu hỏi liên quan
Một vật có khối lượng m = 8 kg đang chuyển động với gia tốc có độ lớn a = 2 m/s^2.
- Tự luận
- Độ khó: 1
- Video
Một vật có khối lượng m = 8 kg đang chuyển động với gia tốc có độ lớn . Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng
A. 16 N.
B. 8 N.
C. 4 N.
D. 32 N.
Một người có trọng lượng 500 N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn?
- Tự luận
- Độ khó: 1
- Video
Một người có trọng lượng 500 N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn
A. bằng 500 N.
B. lớn hơn 500 N.
C. nhỏ hơn 500 N.
D. bằng 250 N.
Vật khối lượng 2 kg, chịu tác dụng của lực F thì thu được gia tốc 2 m/s^2.
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Vật khối lượng 2 kg, chịu tác dụng của lực F thì thu được gia tốc . Vậy vật khối lượng 4 kg chịu tác dụng của lực F/2 sẽ thu được gia tốc?
A. .
B. .
C. .
D. .
Một vật có khối lượng 200 g chuyển động với gia tốc 0,3 m/s^2. Lực tác dụng vào vật đó có độ lớn bằng?
- Tự luận
- Độ khó: 1
- Video
Một vật có khối lượng 200 g chuyển động với gia tốc . Lực tác dụng vào vật có độ lớn bằng
A. 60 N.
B. 0,06 N.
C. 0,6 N.
D. 6 N.
Lực vectơ F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc a1 = 3 m/s^2, truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc a2 = 6 m/s^2.
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Lực truyền cho vật có khối lượng
gia tốc
, truyền cho vật khối lượng
gia tốc
. Lực
sẽ truyền cho vật khối lượng
gia tốc
A. .
B. .
C. .
D. .