Số electron đã di chuyển ra khỏi kim loại là bao nhiêu?
Dạng bài: Vật lý 11. Số electron đã di chuyển ra khỏi kim loại là bao nhiêu? Hướng dẫn chi tiết.
Một thanh kim loại mang điện tích . Sau đó nó lại được nhiễm điện để có điện tích 5,5 µC. Cho biết điện tích của electron là . Chọn câu đúng.
Công thức liên quan
Công thức tính số electron thừa và số electron thiếu
Vật lý 11.Công thức tính số electron thừa và số electron thiếu. Hướng dẫn chi tiết.
+ Vật mang điện âm số electron thừa:
+ Vật mang điện dương, số electron thiếu:
Biến số liên quan
Điện tích
Vật lý 11.Điện tích. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
q là lượng điện mà vật đang tích được do nhận thêm hay mất đi electron.
Đơn vị tính: Coulomb (C)

Electron
Electron là gì? Vật Lý 11. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Electron mang điện âm, cùng với hạt nhân (gồm hạt và ) cấu tạo nên nguyên tử. Số electron trong một nguyên tử bằng với số proton.
- Điện tích electron: =
Đơn vị tính: Coulomb (C)

Các câu hỏi liên quan
Dùng một thước chia độ đến milimét để đo khoảng cách l giữa hai điểm A, B là 600 mm. Lấy sai số dụng cụ là độ chia nhỏ nhất. Cách ghi nào sai?
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Dùng một thước chia độ đến milimét để đo khoảng cách l giữa hai điểm A, B và có kết quả đo là 600 mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Cách ghi nào sau đây sai?
A. = 6,00 ± 0,01 dm.
B. = 0,6 ± 0,001 m.
C. = 60,0 ± 0,1 cm.
D. = 600 ± 1 mm.
Dùng thước thẳng có giới hạn đo là 20 cm và độ chia nhỏ nhất là 0,5 cm. Nếu chiếc bút có độ dài 15 cm thì phép đo này có sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối là?
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Dùng thước thẳng có giới hạn đo là 20 cm và độ chia nhỏ nhất là 0,5 cm để đo chiều dài chiếc bút máy. Lấy sai số là nửa độ chia nhỏ nhất. Nếu chiếc bút có độ dài cỡ 15 cm thì phép đo này có sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối là
A. ∆ = 0,25 cm; = 1,67%.
B. ∆ = 0,5 cm; = 3,33%.
C. ∆ = 0,25 cm; = 1,25%.
D. ∆ = 0,5 cm; = 2,5%.
Cho bảng số liệu kết quả đo đường kính của một viên bi bằng thước kẹp. Biết sai số dụng cụ là 0,02 mm. Xác định các sai số của phép đo.
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Cho bảng số liệu kết quả đo đường kính của một viên bi thép bằng thước kẹp. Biết sai số dụng cụ là 0,02 mm. Em hãy xác định:
+ Giá trị trung bình của phép đo.
+ Sai số tuyệt đối ứng với từng lần đo.
+ Sai số tuyệt đối trung bình.
+ Sai số tuyệt đối và sai số tương đối của phép đo.
+ Biểu diễn kết quả đo.
|
Lần đo |
d (mm) |
∆ (mm) |
|
1 |
5,12 |
|
|
2 |
5,12 |
|
|
3 |
5,12 |
|
|
4 |
5,12 |
|
|
5 |
5,14 |
|
|
6 |
5,14 |
|
|
7 |
5,12 |
|
|
8 |
5,14 |
|
|
9 |
5,12 |
|
|
Trung bình |
|
|
Cho bảng số liệu kết quả đo khối lượng của một bình cắm hoa bằng cân đồng hồ. Biết sai số dụng cụ là 0,1 kg. Em hãy xác định các sai số.
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Cho bảng số liệu kết quả đo khối lượng của một bình cắm hoa bằng cân đồng hồ. Biết sai số dụng cụ là 0,1 kg.
|
Lần đo |
m (kg) |
∆ (kg) |
|
1 |
4,2 |
|
|
2 |
4,4 |
|
|
3 |
4,4 |
|
|
4 |
4,2 |
|
|
5 |
4,3 |
|
|
Trung bình |
|
|
Em hãy xác định:
+ Giá trị trung bình của phép đo.
+ Sai số tuyệt đối ứng với từng lần đo.
+ Sai số tuyệt đối trung bình.
+ Sai số tuyệt đối và sai số tương đối của phép đo.
+ Biểu diễn kết quả đo.
Cho hình vẽ thể hiện nhiệt kế đo nhiệt độ t1 (0C) và t2 (0C) của một dung dịch trước và sau khi đun. Xác định và ghi kết quả.
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Cho hình vẽ thể hiện nhiệt kế đo nhiệt độ và của một dung dịch trước và sau khi đun. Hãy xác định và ghi kết quả độ tăng nhiệt độ t của dung dịch này.
