Nếu số phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào là 2500 thì số phôtôn ánh sáng phát quang phát ra là
Dạng bài: Vật lý 12.Nếu số phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào là 2500 thì số phôtôn ánh sáng phát quang phát ra là . Hướng dẫn chi tiết.
Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,3 μm vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Cho rằng công suất của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Nếu số phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào là 2500 thì số phôtôn ánh sáng phát quang phát ra là
Công thức liên quan
Tỉ số photon kích thích và photon phát quang - vật lý 12
Vật lý 12.Tỉ số photon kích thích và photon phát quang . Hướng dẫn chi tiết.
Với là số photon phát quang
là số photon kích thích
là công suất phát quang
là công suất kích thích
là năng lượng photon phát quang
là năng lượng photon kích thích
Biến số liên quan
Công suất bức xạ - Vật lý 12
Vật Lý 12.Công suất bức xạ. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Công suất bức xạ là năng lượng photon phát ra trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị tính: Watt
Năng lượng photon phát quang - Vật lý 12
Vật lý 12. Năng lượng photon phát quang. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là năng lượng của photon phát ra sau khi bị kích thích.
Đơn vị tính: (J) hay (eV)
Năng lượng photon kích thích - Vật lý 12
Vật lý 12. Năng lượng photon kích thích. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là năng lượng photon kích thích là năng lượng ánh sáng chiếu vào để vật phát quang.
Đơn vị tính: (J) hay (eV)
Bước sóng photon kích thích - Vật lý 12
Vật lý 12. Bước sóng photon kích thích. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là bước sóng gây phát quang, bước sóng này phải nhỏ hơn bước sóng phát quang.
Đơn vị tính: mét (m)
Bước sóng photon phát quang - Vật lý 12
Vật lý 12. Bước sóng photon phát quang. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là bước sóng tối đa để có thể quan sát được hiện tượng phát quang.
Đơn vị tính: mét (m)
Số photon phát quang - Vật lý 12
Vật lý 12. Số photon phát quang. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Số photon phát quang là số photon bật ra sau khi bị chùm sáng kích thích.
Đơn vị tính: photon
Số photon kích thích - Vật lý 12
Vật lý 12. Số photon kích thích. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Số photon kích thích là số photon của chùm ánh sáng chiếu tới.
Đơn vị tính: photon
Các câu hỏi liên quan
Hình 4.3 mô tả đồ thị toạ độ - thời gian của hai chiếc xe trong cùng một khoảng thời gian. Xe nào có vận tốc tức thời lớn hơn? Tại sao?
- Tự luận
- Độ khó: 0
Hình 4.3 mô tả đồ thị tọa độ - thời gian của hai chiếc xe trong cùng một khoảng thời gian.
a) Xe nào có vận tốc tức thời lớn hơn? Tại sao?
b) Xe nào có tốc độ tức thời lớn hơn? Tại sao?
Trên đoạn đường thẳng có các vị trí A là nhà của bạn Nhật, B là trạm xe buýt, C là nhà hàng và D là trường học. Hãy xác định độ dịch chuyển của bạn Nhật trong các trường hợp.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Trên đoạn đường thẳng có các vị trí A là nhà của bạn Nhật, B là trạm xe buýt, C là nhà hàng và D là trường học (Hình 4.4). Hãy xác định độ dịch chuyển của bạn Nhật trong các trường hợp:
a) Bạn Nhật đi từ nhà đến trạm xe buýt.
b) Bạn Nhật đi từ nhà đến trạm trường học.
c) Bạn Nhật đi từ trường học đến trạm xe buýt.
Hình 4.5 mô tả đồ thị toạ độ - thời gian của hai xe. Hãy nêu đặc điểm chuyển động của mỗi xe.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Hình 4.5 mô tả đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe. Hãy nêu đặc điểm chuyển động của mỗi xe.
Hình 4.6 mô tả đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một chiếc xe ô tô chạy trên một đường thẳng. Tính vận tốc trung bình của xe.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Hình 4.6 mô tả đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một chiếc xe ô tô chạy trên một dường thẳng. Tính vận tốc trung bình của xe.
Một ô tô chạy từ địa điểm A đến địa điểm B với tốc độ 40 km/h, sau đó ô tô quay trở về A với tốc độ 60 km.h. Tính tốc độ và vận tốc trung bình của ô tô trên cả đoạn đường đi và về.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Một ô tô chạy từ địa điểm A đến địa điểm B với tốc độ 40 km/h, sau đó ô tô quay trở về A với tốc độ 60 km/h. Giả sử ô tô luôn chuyển động thẳng đều.
a) Tính tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường đi và về.
b) Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả đoạn đường đi và về.