Một vật chuyển động theo phương trình: x = 4t^2 + 20t (với x tính bằng cm và t tính bằng s). Quãng đường và tốc độ trung bình vật đi được từ thời điểm t=2s đến t=5s lần lượt là
Dạng bài: Quãng đường và tốc độ trung bình vật đi được từ thời điểm ?=2 s đến ?=5 s lần lượt là Hướng dẫn chi tiết.
Một vật chuyển động theo phương trình:
(với x tính bằng cm và t tính bằng s). Quãng đường và tốc độ trung bình vật đi được từ thời điểm
đến
lần lượt là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Công thức liên quan
Tốc độ trung bình
Vật lý 10. Tốc độ trung bình là gì? Hướng dẫn chi tiết.
Tốc độ trung bình
a/Định nghĩa:
Tốc độ trung bình là thương số giữa quãng đường vật đi được và thời gian đi hết quãng đường đó.
b/Ý nghĩa : đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
c/Công thức
Chú thích:
: tốc độ trung bình của vật (m/s).
: quãng đường vật di chuyển (m).
: thời gian di chuyển (s).
: thời điểm 1 và 2 trong chuyển động của vật (s).

Ứng dụng : đo chuyển động của xe (tốc kế)
Lưu ý : Tốc độ trung bình luôn dương và bằng với độ lớn vận tốc trung bình trong bài toán chuyển động một chiều.
Vận động viên người Na Uy đạt kỉ lục thế giới với bộ môn chạy vượt rào trên quãng đường 400 m trong 43.03 giây () tại Olympic Tokyo 2020.
Phương chuyển động của vật trong chuyển động thẳng biến đổi đều
Vật lý 10. Phương trình chuyển động của vật trong chuyển động thẳng biến đổi đều. Tọa độ của vật trong chuyển động thẳng biến đổi đều. Hướng dẫn chi tiết.
Chú thích:
: tọa độ lúc đầu của vật - tại thời điểm xuất phát .
: tọa độ lúc sau của vật - tại thời điểm t đang xét .
: vận tốc của vật ở thời điểm .
: gia tốc của vật .
: thời gian chuyển động của vật .
Biến số liên quan
Quãng đường - Vật lý 10
Vật lý 10.Quãng đường S là tổng độ dịch chuyển mà vật đã thực hiện được. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Quãng đường S là tổng độ dịch chuyển mà vật đã thực hiện được.
Quãng đường mang tính tích lũy, nó có thể khác với độ dời. Khi vật chuyển động thẳng theo chiều dương của trục tọa độ thì quãng đường chính là độ dời.
Đơn vị tính: mét ().
Độ biến thiên thời gian - Vật lý 10
Vật lý 10. Độ biến thiên thời gian. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Độ biến thiên thời gian là hiệu số giữa hai thời điểm và .
Đơn vị tính: giây (s), phút (min), giờ (h).
Vận tốc của chuyển động - Vật lý 10
Vật lý 10. Vận tốc của chuyển động. Hướng dẫn chi tiết.
Đơn vị tính:
Các câu hỏi liên quan
Biết trong một chu kì của dòng điện đèn sáng hai lần và tắt hai lần. Khoảng thời gian một lần đèn tắt là
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều , điện áp mồi của đèn là . Biết trong một chu kì của dòng điện đèn sáng hai lần và tắt hai lần. Khoảng thời gian một lần đèn tắt là
Thấy rằng trong một chu kì của dòng điện thời gian đèn sáng là 1/75s. Tần số của dòng điện xoay chiều là
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Một bóng đèn Neon chỉ sáng khi đặt vào hai đầu bóng đèn một điện áp . Đặt vào hai đầu bóng đèn điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng . Thấy rằng trong một chu kì của dòng điện thời gian đèn sáng là . Tần số của dòng điện xoay chiều là
Tính tỉ lệ thời gian đèn sáng - tối trong một chu kỳ? Biết đèn chỉ sáng khi u>100V
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức . Đèn chỉ sáng khi . Tính tỉ lệ thời gian đèn sáng - tối trong một chu kỳ?
Tính tỉ lệ thời gian đèn sáng trong một chu kỳ? Biết đèn chỉ sáng khi u>100V
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức . Đèn chỉ sáng khi . Tính thời gian đèn sáng trong một chu kỳ?
Tìm thời gian đèn sáng trong một phút biết u = 100√2cos(100πt+π/6). Đèn chỉ sáng khi u>100V
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Điện áp hai đầu bóng đèn ống có biểu thức . Đèn chỉ sáng khi . Tính thời gian đèn sáng trong một phút?