Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Xác định cảm ứng từ tại một điểm bất kì.
Dạng bài: Vật lý 11. Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Hai điểm M, N nằm trong mặt phẳng hình vẽ, trong không khí chứa dòng điện và M, N cách dòng điện đều bằng d = 4cm. Cảm ứng từ tại. Hướng dẫn chi tiết.
Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Hai điểm M, N nằm trong mặt phẳng hình vẽ, trong không khí chứa dòng điện và M, N cách dòng điện đều bằng d = 4 cm. Cảm ứng từ tại
Công thức liên quan
Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài.
Công thức tính từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài. Vật Lý 11. Hướng dẫn chi tiết và bài tập vận dụng.
Phát biểu: Đường sức từ đi qua M là đường tròn nằm trong mặt phẳng đi qua M vuông góc với dây dẫn, có tâm O nằm trên dây dẫn. Vector cảm ứng từ tiếp xúc với đường tròn đó tại M, dẫn đến vuông góc với mặt phẳng tạo bởi M và dây dẫn.
Chú thích:
: cảm ứng từ
: cường độ dòng điện
: khoảng cách từ một điểm đến dây dẫn
Biến số liên quan
Khoảng cách - Vật lý 10
Vật lý 10. Khoảng cách của hai vật. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
r là độ dài đường thẳng nối giữa hai tâm của vật.
Đơn vị tính: mét
Cường độ dòng điện
Vật Lý 11.Cường độ dòng điện. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.
Đơn vị tính: Ampe
Cảm ứng từ
Vật lý 11.Cảm ứng từ. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của từ trường và được đo bằng thương số giữa lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt vuông góc với đường cảm ứng từ tại điểm đó và tích của cường độ dòng điện và chiều dài đoạn dây dẫn đó.
Đơn vị tính: Tesla
Các câu hỏi liên quan
Để đo vận tốc của vật chuyển động trên đường thẳng, cần dùng dụng cụ đo là
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Để đo vận tốc của vật chuyển động trên đường thẳng, cần dùng dụng cụ đo là
A. chỉ đồng hồ.
B. đồng hồ và thước.
C. cân và thước.
D. chỉ cần thước.
Khi tính chu kì quay của cánh quạt, kết quả thu được là T
- Tự luận
- Độ khó: 3
- Video
Khi tính chu kì quay của cánh quạt, kết quả thu được là T = 2,50 ± 0,02 s thì
A. Sai số tuyệt đối của phép đo là 2,50 s.
B. Sai số tương tối của phép đo là 0,02%.
C. Giá trị trung bình của phép đo là 0,02 s.
D. Giá trị trung bình của phép đo là 2,50 s.
Khi đo lực kéo tác dụng lên vật m, kết quả thu được là F
- Tự luận
- Độ khó: 3
- Video
Khi đo lực kéo tác dụng lên vật m, kết quả thu được là F = 12,750 ± 0,095 N thì
A. Sai số tuyệt đối của phép đo là 0,095 N.
B. Sai số tương tối của phép đo là 0,095%
C. Giá trị trung bình của phép đo là 0,095 N.
D. Kết quả chính xác của phép đo là 12,845 N.
Khi đo quãng đường di chuyển của vật m, kết quả thu được là
- Tự luận
- Độ khó: 3
- Video
Khi đo quãng đường di chuyển của vật m, kết quả thu được là s = 125,856 ± 1,546 cm. Sai số tương đối của phép đo này là
A. 1,546%.
B. 1,228%.
C. 0,012%.
D. 1,213%.
Khi đo cường độ dòng điện qua điện trở R
- Tự luận
- Độ khó: 3
- Video
Khi đo cường độ dòng điện qua điện trở R, kết quả thu được là I = 4, 125 ± 2,542% (A) thì
A. Sai số tuyệt đối của phép đo là 2,542 A.
B. Sai số tương tối của phép đo là 2,542%.
C. Giá trị trung bình của phép đo là 2,542 A.
D. Sai số tuyệt đối của phép đo là 4,125 A.