Một đĩa tròn có đường kính 20 cm quay tròn đều quanh tâm O của nó. Tỉ số tốc độ góc của điểm A trên vành đĩa và tốc độ góc điểm B cánh tâm O một đoạn 5 cm là
Dạng bài: Tỉ số tốc độ góc của điểm A trên vành đĩa và tốc độ góc của điểm B cách tâm O một đoạn 5 cm là A. 0,5. B. 1. C. 2. D. 0,25. Hướng dẫn chi tiết.
Một đĩa tròn có đường kính 20 cm quay tròn đều quanh tâm O của nó. Tỉ số tốc độ góc của điểm A trên vành đĩa và tốc độ góc của điểm B cách tâm O một đoạn 5 cm là
A. 0,5.
B. 1.
C. 2.
D. 0,25.
Công thức liên quan
Công thức xác định tốc độ góc của chuyển động tròn đều
Vật lý 10. Công thức xác định tốc độ góc của chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Tốc độ góc
a/Định nghĩa : Tốc độ góc được tính bằng thương số của góc quét và thời gian quét hết góc đó.
+ Ý nghĩa : Đặc trưng cho tốc độ nhanh hay chậm của vật trong chuyển động tròn đều.Khi vật chuyển động tròn đều , các điểm trên vật có cùng tốc độ góc
b/Công thức:
: chu kì .
: tần số .
: tốc độ góc .
: Góc quay
Biến số liên quan
Chu kì trong chuyển động tròn đều - Vật lý 10
Vật lý 10. Chu kì trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
T là thời gian để vật chuyển động được một vòng.
Đơn vị tính: giây .
Ngoài ra với một số chuyển động có chu kì lâu hơn (trái đất quanh mặt trời, trái đất tự quay quanh trục v....v....) thì chu kì còn có thể tính bằng tháng, năm v...v....
Tần số của chuyển động tròn đều - Vật lý 10
Vật lý 10. Tần số của chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
f là số vòng vật chuyển động được trong thời gian 1 s.
Đơn vị tính: Hertz (Hz).
Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều - Vật Lý 10
Vật lý 10. Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
là đại lượng đo bằng góc mà bán kính OM quét được trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị: rad/s
Các câu hỏi liên quan
Cho electron bay vào miền có từ trường đều với v = 8.10^5 m/s theo phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ, B = 9,1.10-4 T. Tính độ lớn lực Lorentz.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Cho electron bay vào miền có từ trường đều với vận tốc v = 8. m/s theo phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ, độ lớn cảm úng từ là B = 9,1. T. Tính độ lớn lực Lorentz tác dụng lên electron.
Hạt proton có mp = 1,672.10-27 kg chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 5 m, độ lớn cảm ứng từ B = 10-12 T. Tính tốc độ và chu kì của proton.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 3
Hạt proton có khối lượng = l,672. kg chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 5 m dưới tác dụng của một từ trường đều vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo và có độ lớn B = T. Tốc độ và chu kì của proton lần lượt là
Trong từ trường đều cho một dòng các ion bắt đầu đi vào A và đi ra C, sao cho AC là 1/2 đường tròn trong mặt phẳng ngang. Tính khoảng cách AC đối với C2H5+.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 4
Trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ thẳng đứng, cho một dòng các ion bắt đầu đi vào từ trường từ điểm A và đi ra tại C, sao cho AC là 1/2 đường tròn trong mặt phẳng ngang. Các ion và có cùng điện tích, cùng vận tốc đầu. Cho biết khoảng cách AC giữa điểm đi vào cả điểm đi ra đối với ion là 22,5 cm thì khoảng cách AC đối với
Một hạt electron và một hạt a sau khi được các điện trường tăng tốc bay vài từ trường đều, Tính độ lớn lực Lorentz tác dụng lên electron và hạt a.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 4
Một electron và một hạt α sau khi được các điện trường tăng tốc bay vào trong từ trường đều có độ lớn B = 2 T, theo phương vuông góc với các đường sức từ. Cho: = 9.1.10−31 kg, = 6,67. kg, điện tích của electron bằng −1,6. C, của hạt α bằng 3,2. C, hiệu điện thế tăng tốc của các điện trường của các hạt đó đều bằng 1000 V và vận tốc của các hạt trước khi được tăng tốc rất nhỏ. Độ lớn lực Lorentz tác dụng lên electron và hạt α lần lượt là
Một electron chuyển động thẳng đều theo phương ngang trong một miền có từ trường đều có B = 0,004 T và điện trường đều. v = 2.10^6 m/s. Xác định vectơ cường độ điện trường.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 3
Một electron chuyển động thẳng đều theo phương ngang trong một miền có từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 0,004 T và điện trường đều. Vectơ vận tốc của electron nằm trong mặt phẳng thẳng đứng P (mặt phẳng hình vẽ) có độ lớn v = 2. m/s; đường sức từ có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều hướng ngoài vào trong. Vectơ cường độ điện trường
