Một đĩa tròn có bán kính 36 cm và quay đều mỗi vòng trong 0,6 s. Tính tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm tại một điểm A nằm trên vành đĩa.
Dạng bài: Vật lý 10. Một đĩa tròn có bán kính 36 cm và quay đều mỗi vòng trong 0,6 s. Tính tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm tại một điểm A nằm trên vành đĩa. Hướng dẫn chi tiết.
Một đĩa tròn có bán kính 36 cm và quay đều mỗi vòng trong 0,6 s. Tính tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm tại một điểm A nằm trên vành đĩa.
Công thức liên quan
Công thức xác định tốc độ góc của chuyển động tròn đều
Vật lý 10. Công thức xác định tốc độ góc của chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Tốc độ góc
a/Định nghĩa : Tốc độ góc được tính bằng thương số của góc quét và thời gian quét hết góc đó.
+ Ý nghĩa : Đặc trưng cho tốc độ nhanh hay chậm của vật trong chuyển động tròn đều.Khi vật chuyển động tròn đều , các điểm trên vật có cùng tốc độ góc
b/Công thức:
: chu kì .
: tần số .
: tốc độ góc .
: Góc quay
Vận tốc dài trong chuyển động tròn đều
Vật lý 10. Vận tốc dài trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Vận tốc dài (vận tốc trên phương tiếp tuyến)
a/Định nghĩa: Vận tốc dài là vận tốc tức thời của một điểm khi đi được một cung tròn trên một vật chuyển động tròn .
+ Ý nghĩa : Các điểm trên vật có cùng tốc độ góc , điểm nào càng xa tâm quay thì vận tốc dài càng lớn .Do độ dài cung phụ thuộc vào khoảng cách đến tâm.
b/Công thức:
Chú thích:
: vận tốc dài của chuyển động tròn đều .
: tốc độ góc .
: bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn .
c/Tính chất của vector vận tốc dài:
+ Điểm đặt: tại điểm đang xét.
+ Hướng: vận tốc dài của chuyển động tròn đều tại mỗi điểm luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm tương ứng và có chiều là chiều chuyển động.
+ Chiều: phụ thuộc vào chiều của chuyển động tròn.
Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều
Vật lý 10. Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Gia tốc trong chuyển động tròn đều
a/Định nghĩa
Gia tốc hướng tâm là gia tốc của chuyển động trên một quỹ đạo cong.
+ Ý nghĩa : Gia tốc hướng tâm đặc trưng cho sự biến đổi về hướng của vector vận tốc.
b/Đặc điểm
Trong chuyển động tròn đều, vector gia tốc luôn vuông góc với vector vận tốc , có độ lớn không đổi, phương và chiều hướng vào tâm đường tròn quỹ đạo.
c/Công thức:
Chú thích:
: gia tốc hướng tâm
: vận tốc dài của chuyển động tròn đều .
: tốc độ góc .
: bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn .
Biến số liên quan
Chu kì trong chuyển động tròn đều - Vật lý 10
Vật lý 10. Chu kì trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
T là thời gian để vật chuyển động được một vòng.
Đơn vị tính: giây .
Ngoài ra với một số chuyển động có chu kì lâu hơn (trái đất quanh mặt trời, trái đất tự quay quanh trục v....v....) thì chu kì còn có thể tính bằng tháng, năm v...v....
Tần số của chuyển động tròn đều - Vật lý 10
Vật lý 10. Tần số của chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
f là số vòng vật chuyển động được trong thời gian 1 s.
Đơn vị tính: Hertz (Hz).
Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều - Vật Lý 10
Vật lý 10. Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
là đại lượng đo bằng góc mà bán kính OM quét được trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị: rad/s
Các câu hỏi liên quan
Với bề rộng của vùng giao thoa trên màn là L=13.2mm và vân sáng chính giữa cách đều hai đầu vùng giao thoa thì số vân sáng và vân tối thu được trên màn là
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là , khoảng cách giữa hai mặt phẳng chứa hai khe đến màn là , ánh sáng đơn sắc có bước sóng là . Với bề rộng của vùng giao thoa trên màn là và vân sáng chính giữa cách đều hai đầu vùng giao thoa thì số vân sáng và vân tối thu được trên màn là?
Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn là 26mm. Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được số vân
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng .Cho , .Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng .Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn là . Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young : khỏang cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1mm khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m. Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là = 0, 66 μm. Biết độ rộng màn là L = 13,2mm, giữa màn là vân sáng trun
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young : khỏang cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2 . Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là = 0, 66 . Biết độ rộng màn là L = 13,2 , giữa màn là vân sáng trung tâm. Số vân sáng trên màn là :
Bề rộng miền giao thoa là L=26 mm , ở chính giữa là vận tối. Ta nhận được?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , hai khe cách nhau 0,5 (mm) và cách màn quan sát 2 (m). Dùng ánh sáng đơn sắc với bước sóng .Bề rộng miền giao thoa là , ở chính giữa là vân tối. Ta nhận được:
Bề rộng miền giao thoa là L=26mm, ở chính giữa là vận sáng. Ta nhận đượcbao nhiêu vân sáng và vân tối?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , hai khe cách nhau 0,5(mm) và cách màn quan sát 2 (m). Dùng ánh sáng đơn sắc với bước sóng Bề rộng miền giao thoa là , ở chính giữa là vân sáng. Ta nhận được: