Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính 15 cm với tần số không đổi 5 vòng/s. Tính chu kì, tần số góc, tốc độ dài.
Dạng bài: Vật lý 10. Một vật điểm chuyển động trên đường tròn bán kính 15 cm với tần số không đổi 5 vòng/s. Tính chu kì, tần số góc, tốc độ dài. Hướng dẫn chi tiết.
Một vật điểm chuyển động trên đường tròn bán kính 15 cm với tần số không đổi 5 vòng/s. Tính chu kì, tần số góc, tốc độ dài.
Công thức liên quan
Công thức xác định chu kì trong chuyển động tròn đều.
Vật lý 10. Công thức xác định chu kì trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Chu kì
a/Định nghĩa : Chu kì của vật trong chuyển động tròn đều là thời gian để vật quay hết một vòng.
Ví dụ : Chu kì của Trái Đất quay xung quanh Mặt trời là 365 ngày.
+ Ý nghĩa : Sau khoảng thời gian T , vật sẽ có cùng trạng thái đó .Thể hiện tính tuần hoàn của chuyển động tròn đều.
b/Công thức:
Chú thích:
: chu kì .
: tần số .
: tốc độ góc .
: số chuyển động tròn thực hiện được .
t: thời gian thực hiện hết số dao động đó .
Công thức xác định tốc độ góc của chuyển động tròn đều
Vật lý 10. Công thức xác định tốc độ góc của chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Tốc độ góc
a/Định nghĩa : Tốc độ góc được tính bằng thương số của góc quét và thời gian quét hết góc đó.
+ Ý nghĩa : Đặc trưng cho tốc độ nhanh hay chậm của vật trong chuyển động tròn đều.Khi vật chuyển động tròn đều , các điểm trên vật có cùng tốc độ góc
b/Công thức:
: chu kì .
: tần số .
: tốc độ góc .
: Góc quay
Vận tốc dài trong chuyển động tròn đều
Vật lý 10. Vận tốc dài trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Vận tốc dài (vận tốc trên phương tiếp tuyến)
a/Định nghĩa: Vận tốc dài là vận tốc tức thời của một điểm khi đi được một cung tròn trên một vật chuyển động tròn .

+ Ý nghĩa : Các điểm trên vật có cùng tốc độ góc , điểm nào càng xa tâm quay thì vận tốc dài càng lớn .Do độ dài cung phụ thuộc vào khoảng cách đến tâm.
b/Công thức:
Chú thích:
: vận tốc dài của chuyển động tròn đều .
: tốc độ góc .
: bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn .
c/Tính chất của vector vận tốc dài:
+ Điểm đặt: tại điểm đang xét.
+ Hướng: vận tốc dài của chuyển động tròn đều tại mỗi điểm luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm tương ứng và có chiều là chiều chuyển động.
+ Chiều: phụ thuộc vào chiều của chuyển động tròn.
Biến số liên quan
Thời gian - Vật lý 10
Vật lý 10. Thời gian của chuyển động. Hướng dẫ chi tiết.
Khái niệm:
Thời gian t là thời gian vật tham gia chuyển động từ vị trí này đến vị trí khác theo phương chuyển động của vật.
Đơn vị tính: giây (s), phút (min), giờ (h).
Chu kì trong chuyển động tròn đều - Vật lý 10
Vật lý 10. Chu kì trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
T là thời gian để vật chuyển động được một vòng.
Đơn vị tính: giây .
Ngoài ra với một số chuyển động có chu kì lâu hơn (trái đất quanh mặt trời, trái đất tự quay quanh trục v....v....) thì chu kì còn có thể tính bằng tháng, năm v...v....
Tần số của chuyển động tròn đều - Vật lý 10
Vật lý 10. Tần số của chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
f là số vòng vật chuyển động được trong thời gian 1 s.
Đơn vị tính: Hertz (Hz).
Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều - Vật Lý 10
Vật lý 10. Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
là đại lượng đo bằng góc mà bán kính OM quét được trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị: rad/s
Số chuyển động tròn mà vật thực hiện được
Chuyển động tròn đều. Số Chuyển động tròn mà vật thực hiện được. Vật lý 10. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Số vòng mà vật thực hiện được trong chuyển động tròn đều.
Đơn vị tính: vòng

Các câu hỏi liên quan
Sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây? Hướng dẫn chi tiết theo từng bài.- Vật lý 12
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn , khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với điểm M là 0,1 giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao nhiêu?- Vật lý 12. Sóng dừng.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Một dây AB dài l=60 (cm) có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hoà có tần số f=40 (Hz). Tốc độ truyền sóng trên dây là v=12 (m/s). Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao nhiêu?
Hãy chỉ ra tần số nào cho dưới đây cũng tạo ra sóng dừng trên dây? - Vật lý 12.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Tốc độ truyền sóng trên một sợi dây là v=40 (m/s). Hai đầu dây cố định. Khi tần số sóng trên dây là f=200 (Hz), trên dây hình thành sóng dừng với 10 bụng sóng. Hãy chỉ ra tần số nào cho dưới đây cũng tạo ra sóng dừng trên dây:
Sóng dừng. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng? - Vật lý 12.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau l = 75 (cm). Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 và 200. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là:
Tìm tần số dao động của nguồn sóng nếu biết tần số này có giá trị 3(Hz) < f < 5(Hz)- Vật lý 12.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Sóng dừng trên dây dài l = 2 (m) với hai đầu cố định. Vận tốc sóng trên dây là v = 20 (m/s). Tìm tần số dao động của nguồn sóng nếu biết tần số này có giá trị :