Một chất điểm chịu tác dụng của ba lực đồng quy vectơ F1, vectơ F2 và vectơ F3 có cùng độ lớn 10 N.
Dạng bài: Biết góc tạo bởi các lực (vectơ F1, vectơ F2) = (vectơ F2, vectơ F3) = 60 độ. Xác định độ lớn và phương chiều (vẽ hình) của hợp lực của ba lực này. Hướng dẫn chi tiết.
Một chất điểm chịu tác dụng của ba lực đồng quy và
có cùng độ lớn 10 N. Biết góc tạo bởi các lực
. Xác định độ lớn và phương chiều (vẽ hình) của hợp lực của ba lực này.
Công thức liên quan
Công thức xác định tổng hợp lực.
Vật lý 10. Công thức xác định tổng hợp lực. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
Tổng hợp lực: là thay thế hai lực bằng một lực có tác dụng tương tự. Lưu ý rằng sau khi tổng hợp lực xong chỉ có duy nhất một kết quả tổng hợp.
Trong trường hợp chỉ có hai lực đồng quy:
Điều kiện lực tổng hợp:
1) Trường hợp hai vector cùng phương cùng chiều
2) Trường hợp hai vector cùng phương ngược chiều
3) Trường hợp hai vector vuông góc với nhau
4) Với góc alpha bất kì
Chú thích:
: độ lớn của lực tác dụng .
: góc tạo bới hai lực hoặc .
5) Hai vector giống nhau và hợp góc alpha bằng 60 độ
6) Hai vector giống nhau và hợp góc alpha bằng 120 độ
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG THỨC XÁC ĐỊNH ĐỘ LỚN CỦA HỢP LỰC
Biến số liên quan
Gia tốc - Vật lý 10
Vật lý 10. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự thay đổi của vận tốc theo thời gian.
Gia tốc được tính bằng thương số giữa độ biến thiên vận tốc ∆v và khoảng thời gian vận tốc biến thiên ∆t.
Đơn vị tính:
Lực - Vật lý 10
Vật lý 10. Lực là gì? Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Lực là đại lượng véc tơ đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác mà kết quả là gây ra gia tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng.
Đơn vị tính: Newton
Các câu hỏi liên quan
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
Tính thời gian xe chuyển động kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Một xe đang chuyển động thẳng đều với vận tốc . Xe đột ngột hãm phanh để dừng ngay trước vạch đèn đỏ. Biết khoảng cách từ xe đến vạch là . Hãy tính thời gian xe chuyển động kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại. Giả sử xe chuyển động chậm dần đều.
Tính vận tốc trước khi hãm phanh
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Một xe đang chuyển động đều đột nhiên hãm phanh để dừng trước vạch đèn giao thông. Biết khi có vận tốc cách xe một đoạn là và cách vạch dừng . Tính vận tốc trước khi hãm phanh.
Tính vận tốc ban đầu của xe
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Xe đang chuyển động đều trên đường thì gặp một đoạn bục giảm tốc. Sau khi rời khỏi bục giảm tốc, xe giảm so với vận tốc ban đầu. Biết đoạn bục giảm tốc dài trong 0,5 giây. Tính vận tốc ban đầu của xe.
Hỏi quãng đường vật di được khi đạt được vận tốc 20 m/s
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Một xe đang đứng yên thì bắt đầu chuyển động. Sau 5 giây, vật đạt vận tốc . Hỏi quãng đường vật đi được khi đạt được vận tốc .