M và N là hai điểm trên màn đối xứng qua vân sáng trung tâm với MN = 15 mm. Số vân sáng khác có cùng màu với vân sáng trung tâm có được từ M đến N là?
Dạng bài: Chiếu sáng hai khe Yang bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Biết khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. M và N là hai điểm trên màn đối xứng qua vân sáng trung tâm với MN = 15 mm. Số vân sáng khác có cùng màu vớ
Chiếu sáng hai khe Young bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Biết khoảng cách giữa hai khe a = 2 . Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 . M và N là hai điểm trên màn đối xứng qua vân sáng trung tâm với MN = 15 . Số vân sáng khác có cùng màu với vân sáng trung tâm có được từ M đến N là:
Công thức liên quan
Số vân cùng màu với vân trung tâm trên trường giao thoa L - vật lý 12
Vật lý 12.Số vân cùng màu với vân trung tâm trên trường giao thoa L.
Bước 1: Xác định vị trí trùng của vân sáng :
Bước 2 lập tỉ số :
Số vân sáng cùng màu với vân trung tâm =
Biến số liên quan
Độ rộng giữa 2 khe giao thoa - Vật lý 12
Vật lý 12. Độ rộng giữa 2 khe giao thoa. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Bề rộng của khe giao thoa là độ rộng của giữa 2 khe dùng trong giao thoa và ở đây là giao thoa khe Young. Muốn vân giao thoa rõ ta dùng khe có kích thước nhỏ.
Đơn vị tính: milimét
Bề rộng trường giao thoa - Vật lý 12
Vật lý 12. Bề rộng trường giao thoa. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Bề rộng trường giao thoa là độ rộng của vùng giao thoa trên màn mà ta đang xét. Hai điểm ngoài cùng của trường giao thoa có thể đối xứng hoặc không đối xứng qua vân sáng trung tâm.
Đơn vị tính: mét hoặc centimét
Bước sóng thực hiện giao thoa - Vật lý 12
Vật lý 12. Bước sóng thực hiện giao thoa. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Có nhiều loại giao thoa một nguồn hoặc hai nguồn tương tự với 3 nguồn . Ngoài ra, ta còn giao thoa ánh sáng trắng . Người ta dùng phương pháp giao thoa để xác định bước sóng.
Đơn vị tính: Micrometer
Khoảng cách từ hai khe đến màn - Vật lý 12
Vật lý 12. Khoảng cách từ hai khe đến màn. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Khoảng cách từ hai khe đến màn là khoảng cách giữa trung điểm hai khe và O. Khoảng cách từ hai khe đến màn chắn càng lớn ảnh giao thoa càng rõ.
Đơn vị tính: mét
Số vân sáng trong vùng giao thoa - Vật lý 12
Vật lý 12. Số vân sáng trong vùng giao thoa. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là số vân sáng mà mắt quan sát được trên vùng giao thoa.
Đơn vị tính:
Vị trí trùng của giao thoa - Vật lý 12
Vật lý 12. Vị trí trùng của giao thoa. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Vị trí trùng là vị trí mà có nhiều vân của các bước sóng khác nhau chồng chập có thể cùng sáng, cùng tối hoặc tối và sáng trùng nhau.
Đơn vị tính: milimét (mm)
Các câu hỏi liên quan
Xác định tần số dao động của vật
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không nhỏ hơn cm/s là . Lấy . Tần số dao động của vật là
Thời gian vật có vận tốc không nhỏ hơn trong mỗi chu kì
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Một con lắc lò xo có vật nặng với khối lượng và lò xo có độ cứng dao động với biên độ 2 cm. Thời gian mà vật có vận tốc không nhỏ hơn trong mỗi chu kì là bao nhiêu?
Thời gian li độ khôn lớn hơn 4 cm
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm. Trong một chu kỳ, thời gian độ lớn li độ không lớn hơn là bao nhiêu?
Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 5T/6
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 4
Một con lắc lò xo nằm ngang lý tưởng dao động với biên độ 2 cm. Lò xo có độ cứng của lò xo 100 N/m, vật nặng có khối lượng là 400 g. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp vật đi qua vị trí lò xo bị nén 2 cm là 1 giây. Hỏi quãng đường lớn nhất vật đi được trong 5 giây là bao nhiêu? Cho
Quãng đường con lắc lò xo đi từ 0s đến 0,25s
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Một con lắc lò xo dao điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình dao động . Quãng đường con lắc lò xo có chất điểm mà điểm đó đi được từ đếns là