Khung dây diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng. Từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng.
Dạng bài: Vật lý 11. Khung dây diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 30 độ và có độ lớn 2.10-4 T. Từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng. Hướng dẫn chi tiết.
Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây góc 30° và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi.
Công thức liên quan
Suất điện động cảm ứng trong mạch kín
Tổng hợp công thức liên quan đến suất điện động cảm ứng trong mạch kín. Vật Lý 11. Hướng dẫn chi tiết và bài tập vận dụng.
Phát biểu: Suất điện động cảm ứng là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín đó.
Chú thích:
: suất điện động cảm ứng trong mạch kín
: độ biến thiên từ thông qua mạch
: khoảng thời gian
Lưu ý:
- Nếu tăng thì : chiều của suất điện động cảm ứng (chiều của dòng điện cảm ứng) ngược với chiều của mạch.
- Nếu giảm thì : chiều của suất điện động cảm ứng (chiều của dòng điện cảm ứng) là chiều của mạch.
Độ lớn của suất điện động cảm ứng.
Công thức tính độ lớn của suất điện động cảm ứng. Vật Lý 11. Hướng dẫn chi tiết và bài tập vận dụng.
Phát biểu: Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín đó.
Chú thích:
: suất điện động cảm ứng trong mạch kín
: độ biến thiên từ thông qua mạch
: khoảng thời gian
Độ biến thiên từ thông
Vật lý 11. Độ biến thiên từ thông. Từ thông. Cảm ứng điện từ. Hướng dẫn chi tiết.
Trong đó:
: độ biến thiên từ thông
: từ thông của mạch kín sau một khoảng thời gian (Wb)
: từ thông của mạch kín lúc ban đầu (Wb)
Biến số liên quan
Độ biến thiên thời gian - Vật lý 10
Vật lý 10. Độ biến thiên thời gian. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Độ biến thiên thời gian là hiệu số giữa hai thời điểm và .
Đơn vị tính: giây (s), phút (min), giờ (h).
Suất điện động cảm ứng - Vật lý 11
Vật Lý 11.Suất điện động cảm ứng là gì? Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Suất điện động cảm ứng là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
Đơn vị tính: Volt
Độ biến thiên từ thông
Độ biến thiên từ thông là gì? Vật Lý 11.
Khái niệm:
Độ biến thiên từ thông là hiệu số giá trị của từ thông trong mạch kín sau một khoảng thời gian.
Đơn vị tính: Weber
Các câu hỏi liên quan
Trong các phương trình mô tả vận tốc v (m/s) của vật theo thời gian t (s) dưới đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều?
- Tự luận
- Độ khó: 1
- Video
Trong các phương trình mô tả vận tốc v (m/s) của vật theo thời gian t (s) dưới đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. .
B. .
C. .
D. .
Một chuyển động thẳng có phương trình vận tốc v = 10. Vận tốc ban đầu, gia tốc và phương trình đường đi của chuyển động đó lần lượt là?
- Tự luận
- Độ khó: 1
- Video
Một chuyển động thẳng có phương trình vận tốc ?=10. Vận tốc ban đầu, gia tốc và phương trình đường đi của chuyển động đó lần lượt là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một chuyển động thẳng có phương trình vận tốc v = 3t + 5. Vận tốc ban đầu, gia tốc và phương trình đường đi của chuyển động đó lần lượt là?
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Một chuyển động thẳng có phương trình vận tốc . Vận tốc ban đầu, gia tốc và phương trình đường đi của chuyển động đó lần lượt là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một chuyển động thẳng có phương trình vận tốc v = 2(t+1). Vận tốc ban đầu, gia tốc và phương trình đường đi của chuyển động đó lần lượt là?
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Một chuyển động thẳng có phương trình vận tốc . Vận tốc ban đầu, gia tốc và phương trình đường đi của chuyển động đó lần lượt là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một chuyển động thẳng có phương trình vận tốc v = 4 - 3t. Vận tốc ban đầu, gia tốc và phương trình đường đi của chuyển động đó lần lượt là
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Một chuyển động thẳng có phương trình vận tốc ?=4−3?. Vận tốc ban đầu, gia tốc và phương trình đường đi của chuyển động đó lần lượt là
A. .
B. .
C. .
D. .