Khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 7 là 5,0 mm, Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
Dạng bài: Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 7 là 5,0 mm . Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. khoảng cách giữa hai khe là 1 (mm). Bước sóng ánh sáng đơn sắc dù
Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 7 là 5,0 . Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 . khoảng cách giữa hai khe là 1 (mm) . Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
Công thức liên quan
Khoảng cách giữa vân tối bậc k1 và vân sáng bậc k2 cùng phía - vật lý 12
Vật lý 12.Khoảng cách giữa vân tối bậc k1 và vân sáng bậc k2 cùng phía. Hướng dẫn chi tiết.
Nếu
Nếu
Biến số liên quan
Bước sóng của ánh sáng - Vật lý 12
Vật lý 12.Bước sóng của ánh sáng là gì. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Ánh sáng là một bức xạ điện từ và có sóng. Vì sóng ánh sáng cũng giống như sóng biển, sẽ có sóng lớn và sóng nhỏ. Độ lớn của sóng gọi là bước sóng.
- Theo vật lý, bước sóng chính là khoảng cách gần nhất dao động cùng pha. Có thể hiểu đơn giản, nó là khoảng cách giữa 2 đỉnh của sóng (gọi là điểm dao động cực đại) gần nhau nhất, là giữa 2 cấu trúc lặp lại của sóng.
Đơn vị tính: mét ()
Độ rộng giữa 2 khe giao thoa - Vật lý 12
Vật lý 12. Độ rộng giữa 2 khe giao thoa. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Bề rộng của khe giao thoa là độ rộng của giữa 2 khe dùng trong giao thoa và ở đây là giao thoa khe Young. Muốn vân giao thoa rõ ta dùng khe có kích thước nhỏ.
Đơn vị tính: milimét
Bậc của vân giao thoa - Vật lý 12
Vật lý 12. Bậc của vân giao thoa. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Bậc của vân giao thoa cho chúng ta biết vân đó là vân sáng hay vân tối. Số k thể hiện bậc của loại vân đó.
- Quy ước:
Đơn vị tính: Không có
Khoảng cách từ hai khe đến màn - Vật lý 12
Vật lý 12. Khoảng cách từ hai khe đến màn. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Khoảng cách từ hai khe đến màn là khoảng cách giữa trung điểm hai khe và O. Khoảng cách từ hai khe đến màn chắn càng lớn ảnh giao thoa càng rõ.
Đơn vị tính: mét
Khoảng vân - Vật lý 12
Vật lý 12. Khoảng vân. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng liên tiếp.
- Khoảng vân tỉ lệ thuận với bước sóng và khoảng cách tới màn và tỉ lệ nghịch với bề rộng khe.
Đơn vị tính: milimét
Tọa độ vân sáng bậc k - Vật lý 12
Vật lý 12. Tọa độ vân sáng bậc k. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Vị trí vân sáng thứ k là tọa độ của vân sáng thứ k, không tính vân trung tâm. Ở đó giao thoa đạt cực đại và cho vân sáng.
Đơn vị tính: milimét
Tọa độ vân tối thứ k - Vật lý 12
Vật lý 12. Tọa độ vân tối thứ k. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Vân tối thứ k là vị trí mà sóng giao thoa triệt tiêu và có năng lượng thấp nhất. Ở đây hai sóng kết hợp ngược pha.
Đơn vị tính: milimét
Các câu hỏi liên quan
Trong trò chơi kéo co, có người thắng và người thua là do
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Trong trò chơi kéo co, có người thắng và người thua là do
A. lực ma sát giữa chân người kéo và mặt sàn khác nhau.
B. người thắng kéo người thua một lực lớn người thua kéo người thắng.
C. người thua kéo người thắng một lực bé hơn.
D. lực căng dây hai bên khác nhau.
Một người dùng búa đóng đinh vào sàn gỗ. Nhận định nào sau đây là đúng?
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Một người dùng búa đóng đinh vào sàn gỗ. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Búa tác dụng lên đinh một lực lớn hơn đinh tác dụng lực lên búa.
B. Chỉ có búa tác dụng lực lên đinh.
C. Búa và đinh cùng tác dụng lên nhau hai lực bằng nhau.
D. Đinh cắm sâu vào gỗ vì chỉ có đinh thu được gia tốc.
Hình bên vẽ các lực tác dụng lên một chiếc xe đang chuyển động với vận tốc vectơ v trên đường ngang. Nhận định nào sau đây đúng?
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Hình bên vẽ các lực tác dụng lên một chiếc xe đang chuyển động với vận tốc trên đường ngang. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trọng lực không có phản lực.
B. không có phản lực.
C. và
là hai lực trực đối.
D. là lực cản chuyển động của xe.
Điều nào sau đây chưa chính xác khi nói về định luật I Newton?
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Điều nào sau đây chưa chính xác khi nói về định luật I Newton?
A. Định luật I Newton còn gọi là định luật quán tính.
B. Định luật I Newton chỉ là trường hợp riêng của định luật II Newton.
C. Hệ qui chiếu mà trong đó định luật I Newton được nghiệm đúng gọi là hệ qui chiếu quán tính.
D. Định luật I Newton cho phép giải thích về nguyên nhân của trạng thái cân bằng của vật.
Đặt vectơ F là hợp lực của tất cả các lực tác dụng vào vật có khối lượng m. Định luật II Newton có công thức: vectơ a = vectơ F/m hay vectơ F = m.vectơ a. Tìm phát biểu sai.
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Đặt là hợp lực của tất cả các lực tác dụng vào vật có khối lượng m. Định luật II Newton có công thức:
hay
.
Tìm phát biểu SAI dưới đây trong vận dụng định luật.
A. Áp dụng cho chuyển động rơi tự do ta có công thức trọng lượng .
B. Vật chịu tác dụng của lực luôn chuyển động theo chiều của hợp lực .
C. Khối lượng m càng lớn thì vật càng khó thay đổi vận tốc.
D. Nếu vật là chất điểm thì điều kiện cân bằng của vật là .