Hỏi công suất của ánh sáng phát quang bằng bao nhiêu phần trăm công suất của chùm sáng kích thích?
Dạng bài: Vật lý 12.Hỏi công suất của ánh sáng phát quang bằng bao nhiêu phần trăm công suất của chùm sáng kích thích?. Hướng dẫn chi tiết.
Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,26 µm vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,52 µm. Nếu số phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào là 100 thì số phôtôn ánh sáng phát quang phát ra là 4. Hỏi công suất của ánh sáng phát quang bằng bao nhiêu phần trăm công suất của chùm sáng kích thích?
Công thức liên quan
Tỉ số photon kích thích và photon phát quang - vật lý 12
Vật lý 12.Tỉ số photon kích thích và photon phát quang . Hướng dẫn chi tiết.
Với là số photon phát quang
là số photon kích thích
là công suất phát quang
là công suất kích thích
là năng lượng photon phát quang
là năng lượng photon kích thích
Biến số liên quan
Công suất bức xạ - Vật lý 12
Vật Lý 12.Công suất bức xạ. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Công suất bức xạ là năng lượng photon phát ra trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị tính: Watt
Năng lượng photon phát quang - Vật lý 12
Vật lý 12. Năng lượng photon phát quang. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là năng lượng của photon phát ra sau khi bị kích thích.
Đơn vị tính: (J) hay (eV)
Năng lượng photon kích thích - Vật lý 12
Vật lý 12. Năng lượng photon kích thích. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là năng lượng photon kích thích là năng lượng ánh sáng chiếu vào để vật phát quang.
Đơn vị tính: (J) hay (eV)
Bước sóng photon kích thích - Vật lý 12
Vật lý 12. Bước sóng photon kích thích. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là bước sóng gây phát quang, bước sóng này phải nhỏ hơn bước sóng phát quang.
Đơn vị tính: mét (m)
Bước sóng photon phát quang - Vật lý 12
Vật lý 12. Bước sóng photon phát quang. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là bước sóng tối đa để có thể quan sát được hiện tượng phát quang.
Đơn vị tính: mét (m)
Số photon phát quang - Vật lý 12
Vật lý 12. Số photon phát quang. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Số photon phát quang là số photon bật ra sau khi bị chùm sáng kích thích.
Đơn vị tính: photon
Số photon kích thích - Vật lý 12
Vật lý 12. Số photon kích thích. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Số photon kích thích là số photon của chùm ánh sáng chiếu tới.
Đơn vị tính: photon
Các câu hỏi liên quan
Một người đi xe đạp chậm dần đều lên một dốc dài 50 m. Vận tốc ở chân dốc là 18 km/h và ở đỉnh dốc là 3 m/s. Gia tốc của xe và thời gian để lên dốc lần lượt là?
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Một người đi xe đạp chậm dần đều lên một dốc dài 50 m. Vận tốc ở chân dốc là 18 km/h và ở đỉnh dốc là 3 m/s. Gia tốc của xe và thời gian để lên dốc lần lượt là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một ôtô rời bến chuyển động nhanh dần đều, sau 1 phút xe đạt vận tốc 43,2 km/h. Gia tốc và đoạn đường xe chạy được trong thời gian trên lần lượt là
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Một ôtô rời bến chuyển động nhanh dần đều, sau 1 phút xe đạt vận tốc 43,2 km/h. Gia tốc và đoạn đường xe chạy được trong thời gian trên lần lượt là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một ôtô đang chạy với vận tốc 72 km/h thì tắt máy chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,2 m/s^2. Thời gian từ lúc tắt máy đến lúc xe dừng là?
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Một ôtô đang chạy với vận tốc 72 km/h thì tắt máy chuyển động chậm dần đều với gia tốc . Thời gian từ lúc tắt máy đến lúc xe dừng là
A. 360 s.
B. 100 s.
C. 160 s.
D. 200 s.
Một ôtô đang chạy với vận tốc 72 km/h thì tắt máy chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,2 m/s^2. Quãng đường xe chạy thêm đến khi dừng hẳn là?
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Một ôtô đang chạy với vận tốc 72 km/h thì tắt máy chuyển động chậm dần đều với gia tốc . Quãng đường xe chạy thêm đến khi dừng hẳn là
A. 500 m.
B. 360 m.
C. 1000 m.
D. 480 m.
Một chiếc xe đang chuyển động với vận tốc 18 km/h thì tăng tốc, chuyển động nhanh dần đều, sau 10 s xe đi thêm được 100 m. Gia tốc và vận tốc của xe sau 10s kể từ lúc tăng tốc?
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Một chiếc xe đang chuyển động với vận tốc 18 km/h thì tăng tốc, chuyển động nhanh dần đều, sau 10 s xe đi thêm được 100 m. Gia tốc của xe và vận tốc của xe sau 10 s kể từ lúc tăng tốc lần lượt là
A. .
B. .
C. .
D. .