Hệ thức nào sau đây là đúng theo định luật II Newton.
Dạng bài: A. vectơ F = m. vectơ a. B. a = F/m. C. vectơ a = F/m. D. vectơ F = -m. vectơ a. Hướng dẫn chi tiết.
Hệ thức nào sau đây là đúng theo định luật II Newton.
A. .
B. .
C. .
D. .
Công thức liên quan
Định luật II Newton.
=>
Vật lý 10. Định luật II Newton. Hướng dẫn chi tiết.
Phát biểu:
Gia tốc của một vật luôn cùng hướng với lực tác dụng. Độ lớn tỉ lệ thuận với lực tác dụng và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
Chú thích:
: gia tốc của vật .
: lực tác động .
: khối lượng của vật .
Qua hình ảnh minh họa ta thấy khối lượng và gia tốc của vật là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khối lượng càng nhỏ thì gia tốc lớn và ngược lại.
Biến số liên quan
Gia tốc - Vật lý 10
Vật lý 10. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự thay đổi của vận tốc theo thời gian.
Gia tốc được tính bằng thương số giữa độ biến thiên vận tốc ∆v và khoảng thời gian vận tốc biến thiên ∆t.
Đơn vị tính:
Lực - Vật lý 10
Vật lý 10. Lực là gì? Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Lực là đại lượng véc tơ đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác mà kết quả là gây ra gia tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng.
Đơn vị tính: Newton
Khối lượng của vật - Vật lý 10
Vật lý 10. Khối lượng của vật Hướng dẫn chi tiết. Tổng hợp tất cả những công thức liên quan đến khối lượng.
Khái niệm:
Khối lượng vừa là một đặc tính của cơ thể vật lý vừa là thước đo khả năng chống lại gia tốc của nó (sự thay đổi trạng thái chuyển động của nó) khi một lực ròng được áp dụng. Khối lượng của một vật thể cũng xác định sức mạnh của lực hấp dẫn của nó đối với các vật thể khác. Đơn vị khối lượng SI cơ bản là kilogram.
Trong một số bài toán đặc biệt của Vật Lý, khi mà đối tượng của bài toán có kích thước rất nhỏ (như tính lượng kim loại giải phóng ở bình điện phân, xác định số mol của một chất v....v...). Người ta sẽ linh động sử dụng "thước đo" phù hợp hơn cho khối lượng làm gam.
Đơn vị tính:
Kilogram - viết tắt (kg)
Gram - viết tắt (g)
Các câu hỏi liên quan
Hỏi tại vị trí ứng với vân sáng bậc ba của ánh sáng vàng còn có vân sáng của ánh sáng đơn sắc nào ?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu ánh sáng trắng vào hai khe. Hỏi tại vị trí ứng với vân sáng bậc ba của ánh sáng vàng, với bước sóng , còn có vân sáng của ánh sáng đơn sắc nào ?
Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên trái đến vân sáng bậc 3 bên phải so với vân trung tâm là 9 (mm) . Bước sóng dùng trong thí nghiệm là ?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, Khoảng cách giữa hai khe là 1 (mm) , khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,5 . Trên màn, người ta đo khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên trái đến vân sáng bậc 3 bên phải so với vân trung tâm là 9 (mm) . Bước sóng dùng trong thí nghiệm là :
Tại vị trí của vân sáng đỏ bậc 4 của ánh sáng đỏ có số vạch sáng của ánh sáng đơn nằm trùng vị trí là?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng : . Tại vị trí của vân sáng đỏ bậc 4 của ánh sáng đỏ có số vạch sáng của ánh sáng đơn nằm trùng vị trí là
Vân sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau đoạn bằng bao nhiêu?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8 (mm) . Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 , ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng . Vân sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau đoạn
Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là:
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Trong thí nghiệm giao thoa Yâng bằng ánh sáng trắng , khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D = 2 , khoảng cách giữa hai nguồn là a = 2 . Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm là: