Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng đơn sắc của bức xạ 1?
Dạng bài: Thực hiện giao thoa Young với 3 ánh sáng đơn sắc. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng đơn sắc của bức xạ 1? Hướng dẫn chi tiết.
Thực hiện giao thoa Young với 3 ánh sáng đơn sắc , . Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng đơn sắc của bức xạ ?
Công thức liên quan
Xác định vị trí trùng của bài toán 3 bước sóng - vật lý 12
;
Vật lý 12.Xác định vị trí trùng của bài toán 3 bước sóng. Hướng dẫn chi tiết.
Xét 3 bước sóng đơn sắc
Lập tỉ số :
Vị trí trùng :
Khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12
Vật lý 12.Khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng. Hướng dẫn chi tiết.
Gỉa sử vị trí trùng nhau như vân trung tâm ứng với ứng bước sóng
Khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng là
Với là số vân sáng trên khoảng giữa hai vân sáng giống màu vân trung tâm
Số vân sáng không đơn sắc trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12
Vật lý 12.Số vân sáng không đơn sắc trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng . Hướng dẫn chi tiết.
Gỉa sử vị trí trùng tương ứng:
Số vân trùng của bước sóng 1 và 2:
Số vân trùng của bước sóng 3 và 2:
Số vân trùng của bước sóng 3 và 1:
Số vân sáng không đơn sắc trong khoảng giữa :
Biến số liên quan
Bước sóng thực hiện giao thoa - Vật lý 12
Vật lý 12. Bước sóng thực hiện giao thoa. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Có nhiều loại giao thoa một nguồn hoặc hai nguồn tương tự với 3 nguồn . Ngoài ra, ta còn giao thoa ánh sáng trắng . Người ta dùng phương pháp giao thoa để xác định bước sóng.
Đơn vị tính: Micrometer

Bậc của vân giao thoa - Vật lý 12
Vật lý 12. Bậc của vân giao thoa. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Bậc của vân giao thoa cho chúng ta biết vân đó là vân sáng hay vân tối. Số k thể hiện bậc của loại vân đó.
- Quy ước:
Đơn vị tính: Không có

Vị trí trùng của giao thoa - Vật lý 12
Vật lý 12. Vị trí trùng của giao thoa. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Vị trí trùng là vị trí mà có nhiều vân của các bước sóng khác nhau chồng chập có thể cùng sáng, cùng tối hoặc tối và sáng trùng nhau.
Đơn vị tính: milimét (mm)

Các câu hỏi liên quan
Một vận động viên chạy nước rút, đạt tốc độ tối đa là 9,0 m/s trong hơn 1,5 giây. Tính gia tốc trung bình của vận động viên này.
- Tự luận
- Độ khó: 1
- Video
Một vận động viên chạy nước rút, đạt tốc độ tối đa là 9,0 m/s trong 1,5 giây. Tính gia tốc trung bình của vận động viên này.
Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động dọc theo trục Ox được thể hệ trong hình vẽ. Xác định gia tốc trung bình của vật trong các khoảng thời gian khác nhau.
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động dọc theo trục Ox được thể hiện trong hình vẽ. Xác định gia tốc trung bình của vật trong các khoảng thời gian:

a) t = 5,00 s đến t = 15,0 s.
b) t = 0 đến t = 20,0 s.
Trên hình vẽ a), b) và c) là đồ thị vận tốc - thời gian (v - t) của các vật chuyển động thẳng theo một hướng xác định. Hãy chọn từng cặp đồ thị v - t và a - t ứng với chuyển động.
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Trên hình vẽ a), b) và c) là đồ thị vận tốc - thời gian (v - t) của các vật chuyển động thẳng theo một hướng xác định. Các đồ thị gia tốc theo thời gian của các chuyển động này (a - t), được biểu diễn theo thứ tự xáo trộn là d), e) và g). Hãy chọn từng cặp đồ thị v - t và đồ thị a – t ứng với mỗi chuyển động. Giải thích.

Quan sát đồ thị (v - t) của một vật đang chuyển động thẳng. Mô tả tính chất chuyển động của vật. So sánh tỉ lệ quãng đường vật đi được sau mỗi giây.
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Quan sát đồ thị (v - t) của một vật đang chuyển động thẳng.

a) Mô tả tính chất chuyển động của vật.
b) So sánh tỉ lệ quãng đường vật đi được sau mỗi giây kể từ t = 0.
Xét một người đi xe máy trên một đoạn đường thẳng. Tốc độ của xe máy tại mỗi điểm được ghi lại trong bảng sau. Vẽ đồ thị v - t. Nhận xét tính chất chuyển động.
- Tự luận
- Độ khó: 3
- Video
Xét một người đi xe máy trên một đoạn đường thẳng. Tốc độ của xe máy tại mỗi thời điểm được ghi lại trong bảng dưới đây.
|
t (s) |
0 |
5 |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
|
v (m/s) |
0 |
15 |
30 |
30 |
20 |
10 |
0 |
a) Vẽ đồ thị vận tốc - thời gian của xe máy.
b) Nhận xét tính chất chuyển động của xe máy.
c) Xác định gia tốc của xe máy trong 10 s đầu tiên và trong 15 s cuối cùng.
d) Từ đồ thị vận tốc - thời gian, tính quãng đường và tốc độ trung bình mà người này đã đi được sau 30 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động.