Giá trị của gia tốc rơi tự do g có thể được xác định bằng cách đo chu kì dao động của con lắn đơn có chiều dài l. Tìm giá trị và viết kết quả của g.
Dạng bài: Vật lý 10. Giá trị của gia tốc rơi tự do g có thể được xác định bằng cách đo chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài l. Tìm giá trị và viết kết quả của g. Hướng dẫn chi tiết.
Giá trị của gia tốc rơi tự do g có thể được xác định bằng cách đo chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài l. Mối quan hệ giữa g, T và l là
Trong một thí nghiệm, đo được:
l = (0,55 ± 0,02) m; T = (1,50 ± 0,02) s.
Tìm giá trị và viết kết quả của g.
Công thức liên quan
Sai số tuyệt đối của phép đo
Vật lý 10. Sai số tuyệt đối của phép đo.
Trong đó:
là sai số tuyệt đối trung bình.
là sai số dụng cụ, được lấy bằng 1 hoặc ½ của ĐCNN.
Sai số tỉ đối
Vật lý 10. Sai số tỉ đối. Hướng dẫn chi tiết.
Sai số tỉ đối là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình.
Trong đó:
là sai số tuyệt đối của phép đo.
là giá trị trung bình của phép đo.
- Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép đo càng chính xác.
Cách ghi kết quả đo
Vật lý 10. Cách ghi kết quả đo
Kết quả đo đại lượng A được khi dưới dạng một khoảng giá trị:
hoặc
Trong đó:
là sai số tuyệt đối của phéo đo thường viết tới chữ số có nghĩa tới đơn vị của ĐCNN trên dụng cụ đo.
là giá trị trung bình của phép đo được viết đến bậc thập phân tương ứng với .
Sai số tỉ đối của một tích hay thương
Vật lý 10. Sai số tỉ đối của một tích hay thương
Sai số tỉ đối của một tích hay thương thì bằng tổng các sai số tỉ đối của các thừa số.
Biến số liên quan
Sai số tuyệt đối trung bình
Vật lý 10. Sai số tuyệt đối trung bình.
Khái niệm:
Sai số tuyệt đối trung bình của n lần đo gọi là sai số ngẫu nhiên và được tính:
Đơn vị tính: theo đại lượng cần đo
Sai số tuyệt đối của phép đo
Vật lý 10. Sai số tuyệt đối của phép đo
Khái niệm:
Sai số tuyệt đối của phép đo là tổng sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ.
Đơn vị tính: theo đại lượng cần đo.
Sai số dụng cụ
Vật lý 10. Sai số dụng cụ
Khái niệm:
Sai số do đặc điểm và cấu tạo của dụng cụ gây ra gọi là sai số dụng cụ hoặc sai số hệ thống.
Đơn vị đo: theo đại lượng cần đo
Các câu hỏi liên quan
Biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện là biểu thức nào?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
Điện dung C có phụ thuộc Q và U không?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Ta không có một tụ điện nếu giữa hai bản kim loại là một lớp.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp
Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào yếu tố nào?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Chọn câu phát biểu đúng.