Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?
Dạng bài: Cản trở dòng điện, khi tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng nhiều...
Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?
Công thức liên quan
Suất điện động trong khung dây - Vật lý 12
Vật lý 12.Suất điện động trong khung dây. Hướng dẫn chi tiết.
Suất điện động trong khung dây
Từ thông và suất điện động biến thiên điều hòa cùng tần số , chu kì ,nhanh pha với e
Biến số liên quan
Tần số góc của dòng điện xoay chiều - Vật lý 12
Vật lý 12. Tần số góc của dòng điện xoay chiều . Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Tần số góc của dòng điện xoay chiều là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thay đổi chiều dòng điện của dòng điện xoay chiều.
Đơn vị tính:
Từ thông tức thời, cực đại gửi qua khung dây - Vật lý 12
Vật lý 12.Từ thông tức thời, cực đại gửi qua khung dây. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Từ thông là số đường sức từ xuyên qua diện tích S khung dây và biến thiên theo thời gian t.
- Từ thông biến thiên điều hòa theo thời gian và có giá trị cực đại là .
Đơn vị tính: Weber
Suất điện động tức thời, cực đại của máy phát điện - Vật lý 12
Vật lý 12. Suất điện động tức thời, cực đại của máy phát điện. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Suất điện động biến thiên cùng tần số, chu kì và chậm pha so với từ thông .
- Đối với máy phát 3 pha: là ba suất điện động lệch pha nhau 120 và có cùng suất điện động cực đại .
Đơn vị tính: Volt (V)
Các câu hỏi liên quan
Dựa vào đồ thị ở hình vẽ bên để trả lời 6 câu tiếp theo. Loại chuyển động trên đoạn AB là? Loại chuyển động trên đoạn BC là? Loại chuyển động trên đoạn CD là? Gia tốc trên mỗi đoạn là?
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Dựa vào đồ thị ở hình vẽ bên để trả lời 6 câu tiếp theo
1. Loại chuyển động trên đoạn AB là
A. thẳng đều.
B. thẳng nhanh dần đều.
C. thẳng nhanh dần.
D. thẳng chậm dần đều.
2. Loại chuyển động trên đoạn BC là
A. thẳng đều.
B. thẳng nhanh dần.
C. thẳng nhanh dần đều.
D. thẳng chậm dần đều.
3. Loại chuyển động trên đoạn CD là
A. thẳng đều.
B. thẳng nhanh dần.
C. thẳng nhanh dần đều.
D. thẳng chậm dần đều.
4. Gia tốc trên mỗi đoạn AB, BC, CD là
A. .
B. .
C. .
D. .
5. Công thức vận tốc trên mỗi đoạn AB, BC, CD là
A. .
B. .
C. .
D. .
6. Đường đi trong suốt thời gian chuyển động là
A. 560 m.
B. 760 m.
C. 800 m.
D. 2600 m.
Hình bên cho biết đồ thị vận tốc - thời gian của một ôtô chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Hình bên cho biết đồ thị vận tốc - thời gian của một ôtô chuyển động thẳng biến đổi đều. Phương trình vận tốc - thời gian của ôtô là
A. .
B. .
C. .
D. .
Hình bên cho biết đồ thị tọa độ - thời gian của một ôtô chuyển động thẳng đều. Tọa độ của ô tô lúc t=2h là?
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Hình bên cho biết đồ thị toạ độ - thời gian của một ôtô chuyển động thẳng đều. Toạ độ của ôtô lúc t = 2 h là
A. 20 km.
B. 25 km.
C. 30 km.
D. 35 km.
Gọi v0 là vận tốc ban đầu của chuyển động. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường s vật đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều là
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Gọi là vận tốc ban đầu của chuyển động. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường s vật đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều là
A. .
B. .
C. .
D. .
Gọi v0 là vận tốc ban đầu, a là gia tốc của chuyển động. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng biến đổi đều theo thời gian t là?
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Gọi là vận tốc ban đầu, a là gia tốc của chuyển động. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng biến đổi đều theo thời gian t là
A. .
B. .
C. .
D. .