Đại lượng có giá trị không đổi trong dao động điều hòa
Dạng bài: Đại lượng có giá trị không đổi trong dao động điều hòa. Hướng dẫn chi tiết.
Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi?
Công thức liên quan
Gia tốc của chất điểm trong dao động điều hòa - vật lý 12
Vật lý 12. Dao động điều hòa. Gia tốc lớn nhất. Gia tốc nhỏ nhất. Gia tốc cực đại. Gia tốc cực tiểu. Phương trình gia tốc. Phương trình dao động điều hòa. Hướng dẫn chi tiết.
Công thức:
Từ phương trình .
Chú thích:
: Gia tốc của chất điểm trong dao động điều hòa tại vị trí có li độ
: Tần số góc (tốc độ góc)
: li độ của chất điểm
Li độ của vật trong con lắc lò xo - vật lý 12
Vật lý 12.Li độ của vật trong con lắc lò xo . Hướng dẫn chi tiết.
Chú thích : Li độ của vật
: Biên độ của vật
Gia tốc cực đại
:Gia tốc của vật
n : tỉ số động năng và thế năng
Vận tốc của vật
: Vận tốc cực đại của vật
l: Chiều dài dây đang bị thay đổi
: Chiều dài ban đầu
:Độ biến dạng của lò xo tại VTCB
Biến số liên quan
Li độ của chất điểm trong dao động điều hòa
Li độ của chất điểm trong dao động điều hòa. Phương trình li độ. Dao động điều hòa
Khái niệm:
- Li độ hay độ dời là khoảng cách ngắn nhất từ vị trí ban đầu đến vị trị hiện tại của vật chuyển động, thường được biểu diễn tọa độ của vật trong hệ quy chiếu khảo sát chuyển động.
- Li độ trong dao động điều hòa là hàm và đồ thị là hình . Li độ có thể âm hoặc dương tùy thuộc vào pha dao động của vật.
Đơn vị tính: hoặc
Tần số góc trong dao động điều hòa
Tần số dao động. Tần số góc. Dao động điều hòa. Phương trình dao động điều hòa. Li độ. Tốc độ góc của dao động điều hòa.
Khái niệm:
Tần số góc (hay tốc độ góc) của một chuyển động tròn là đại lượng đo bằng góc mà bán kính quét được trong một đơn vị thời gian. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là đại lượng không đổi.
Đơn vị tính: rad/s
Gia tốc của chất điểm trong dao động điều hòa
Gia tốc. Gia tốc trong dao động điều hòa. Dao động điều hòa. Phương trình gia tốc trong dao động điều hòa.
Khái niệm:
là gia tốc của chất điểm trong dao động điều hòa, là đạo hàm của vận tốc theo thời gian.
Đơn vị tính:
Các câu hỏi liên quan
Thanh nhẹ OB = 50 cm có thể quay quanh O. Tác dụng lên thanh các lực vectơ F1, vectơ F2 đặt tại A và B.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Thanh nhẹ có thể quay quanh O. Tác dụng lên thanh các lực
đặt tại A và B. Biết
. Khi thanh cân bằng,
và
vuông góc OB. Lực
có độ lớn là
A. 6 N.
B. 10 N.
C. 4 N.
D. 2 N.
Thanh nhẹ OB = 50 cm có thể quay quanh O. Tác dụng lên thanh các lực vectơ F1, vectơ F2 đặt tại A và B.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Thanh nhẹ có thể quay quanh O. Tác dụng lên thanh các lực
đặt tại A và B. Biết
. Khi thanh cân bằng
và
hợp với OB các góc
. Lực
có độ lớn là
A. 2 N.
B. 6 N.
C. 12 N.
D. 15 N.
Thanh nhẹ OB = 50 cm có thể quay quanh O. Tác dụng lên thanh các lực vectơ F1, vectơ F2 đặt tại A và B.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Thanh nhẹ ??=50 cm có thể quay quanh O. Tác dụng lên thanh các lực đặt tại A và B. Biết
. Khi thanh cân bằng
và
hợp với OB các góc
. Lực
có độ lớn là
A. 8 N.
B. 5 N.
C. 10 N.
D. 2,3 N.
Một thanh nhẹ gắn vào sàn tại B. Tác dụng lên đầu A một lực kéo F = 100 N theo phương ngang.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Một thanh nhẹ gắn vào sàn tại B. Tác dụng lên đầu A một lực kéo theo phương ngang. Thanh được giữ cân bằng nhờ dây AC. Biết
thì lực căng dây là
A. 100 N.
B. 150 N.
C. 200 N.
D. 300 N.
Thanh AB đồng chất có khối lượng m = 300 g. Treo vật có khối lượng m1 = 800 g tại đầu A.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Thanh AB đồng chất có khối lượng ?=300 ?. Treo vật có khối lượng tại đầu A. Cho
. Tìm khối lượng vật
phải treo tại C để hệ cân bằng.
A. 250 g.
B. 500 g.
C. 125 g.
D. 100 g.