Công thức vật lý - Vật Lý 24/7

Định luật Hooke khi lò xo treo thẳng đứng.

l0=mgk

Vật lý 10. Định luật Hooke khi lò xo treo thằng đứng. Hướng dẫn chi tiết.

Định luật Hooke khi lò xo nằm ngang.

l=Fk

Vật lý 10. Định luật Hooke khi lò xo nằm ngang. Hướng dẫn chi tiết.

Công thức xác định độ lớn lực đàn hồi.

Fđh=k.l

Vật lý 10. Lực đàn hồi và định luật Hooke. Hướng dẫn chi tiết.

Công thức xác định độ biến dạng của lò xo.

Δl=l-lo

Vật lý 10. Công thức xác định độ biến dạng của lò xo. Hướng dẫn chi tiết.

Công thức xác định lực ma sát lăn

Fmsl=μl.N

Vật lý 10. Công thức xác định lực ma sát lăn. Hướng dẫn chi tiết.

Công thức xác định lực ma sát trượt.

Fmst=μt.N

Vật lý 10. Công thức xác định lực ma sát trượt. Hướng dẫn chi tiết.

Công thức xác định lực ma sát nghỉ.

FmsnFM=μn.N

Vật lý 10. Công thức xác định lực ma sát nghỉ. Hướng dẫn chi tiết.

Công thức trọng lực.

P=Fhd=G.M.m(Rtrái đt+h)2=m.g

Vật lý 10. Công thức trọng lực. Hướng dẫn chi tiết.

Gia tốc trọng trường khi vật ở cách mặt đất một khoảng h.

g=G.Mr2=G.MRtrái đt+h2

Vật lý 10. Gia tốc trọng trường khi vật ở cách mặt đất một khoảng h. Hướng dẫn chi tiết.

Gia tốc trọng trường khi vật ở mặt đất.

g=G.MRtrái đt2

Vật lý 10. Gia tốc trọng trường khi vật ở mặt đất. Hướng dẫn chi tiết.