Công thức vật lý - Vật Lý 24/7

Độ lệch pha giữa hai vị trí M và N - Vật lý 12

φMN=φM-φN=2πxM-xNλ

Vật lý 12.Độ lệch pha giữa hai vị trí M và N. Hướng dẫn chi tiết.

Pha của M sau khi tổng hợp - Vật lý 12

φM=-πd2M+d1Mλ+φ1+φ22 khi cosπd2M-d1Mλ-φ2 >0

φM=-πd2M+d1Mλ+φ1+φ22+π khi cosπd2M-d1Mλ-φ2 <0

Vật lý 12.Pha của M sau khi tổng hợp . Hướng dẫn chi tiết.

Định nghĩa sóng cơ - Vật lý 12

Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.

Có hai loại sóng: sóng ngang và sóng dọc.

vrắn > vlỏng > vkhí , f không đổi

Vật lý 12.Định nghĩa sóng cơ. Hướng dẫn chi tiết.

Vận tốc truyền âm trên dây - Vật lý 12

Vận tốc truyền âm trên dây

v=Fμ=F.lm

Vật lý 12.Vận tốc truyền âm trên dây. Hướng dẫn chi tiết.

Khoảng thời gian đặc biệt với sóng dừng - Vật lý 12

Thời gian 2 lần dây duỗi thẳng : T2

Thời gian n lần dây duỗi thẳng : nT2

 

Vật lý 12.Khoảng thời gian đặc biệt với sóng dừng. Hướng dẫn chi tiết.

Ti số li độ và vận tốc - Vật lý 12

Tì số li độ và vận tốc

uMuN=AMAN=vMvN ; vM maxv=2πAMλ

Vật lý 12.Tì số li độ và vận tốc. Hướng dẫn chi tiết.

Phương trình sóng dừng tại M khi 1 đầu tự do - Vật lý 12

Phương trình sóng dừng tại M khi 2 đầu cố định

uM=2Acos2πdλcosωt+φ-2πlλ

Vật lý 12.Phương trình sóng dừng tại M khi 1 đầu tự do. Hướng dẫn chi tiết.

Phương trình sóng dừng tại M khi 2 đầu cố định - Vật lý 12

Phương trình sóng dừng tại M khi 2 đầu cố định

uM=2Acos2πdλ+π2cosωt+φ-π2-2πlλ

Vật lý 12.Phương trình sóng dừng tại M khi 2 đầu cố định. Hướng dẫn chi tiết.

Biên độ điểm M cách bụng x - Vật lý 12

AM=2A.cos2πxλ

Vật lý 12.Biên độ điểm M cách bụng x. Hướng dẫn chi tiết.

Biên độ điểm M cách nút x - Vật lý 12

AM=2Asin(2πxλ)

Vật lý 12.Biên độ điểm M cách nút x . Hướng dẫn chi tiết.