Công thức:
Nội dung:
Chú thích:
: công suất
: lực tác dụng .
: vận tốc chuyển động của vật .
Chú thích:
: công suất
: lực tác dụng .
: vận tốc chuyển động của vật .
Chú thích:
: công suất
: lực tác dụng .
: vận tốc chuyển động của vật .
Chú thích:
: công suất
: lực tác dụng .
: vận tốc chuyển động của vật .
Vật lý 10. Vận tốc của chuyển động. Hướng dẫn chi tiết.
Đơn vị tính:
Vật lý 10. Lực là gì? Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Lực là đại lượng véc tơ đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác mà kết quả là gây ra gia tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng.
Đơn vị tính: Newton
P
Vật lý 10. Công suất. Hướng dẫn chi tiết công thức.
Định nghĩa:
Công suất là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị tính: Watt (W)
Vật lý 12.Xác định quỹ đạo dừng khi biết số bức xạ có thể phát. Hướng dẫn chi tiết.
Ánh sáng phát quang có bước sóng lớn hơn ánh sáng kích thích
Vật lý 12.Điều kiện phát quang . Hướng dẫn chi tiết.