Cho biết ý nghĩa của các biển báo sau:

Dạng bài: 1. Biển báo 1: A. Nguồn nước uống. B. Nước không uống được. C. Không mang nước vào phòng. D. Không được mở vòi nước. Hướng dẫn chi tiết.

Đề:

Cho biết ý nghĩa của các biển báo sau:

1. Biển báo 1:

A. Nguồn nước uống.

B. Nước không uống được.

C. Không mang nước vào phòng.

D. Không được mở vòi nước.

2. Biển báo 2:

A. Khu vực được sử dụng lửa.

B. Không mang diêm vào phòng.

C. Khu vực cấm lửa.

D. Không được sử dụng diêm.

3. Biển báo 3:

A. Khu vực ăn uống.

B. Không mang cơm hộp vào phòng.

C. Không mang li nhựa vào phòng.

D. Khu vực cấm ăn uống.

4. Biển báo 4:

A. Khu vực có sấm sét.

B. Khu vực cần dùng điện.

C. Khu vực rò rỉ điện.

D. Nguy hiểm về điện.

5. Biển báo 5:

A. Khu vực có hóa chất.

B. Hóa chất độc hại.

C. Khu vực cấm vào.

D. Khu vực có chất phóng xạ.

6. Biển báo 6:

A. Khu vực có gió mạnh.

B. Khu vực cần sử dụng quạt.

C. Khu vực cấm vào.

D. Khu vực có chất phóng xạ.

7. Biển báo 7:

A. Cảnh báo hóa chất ăn mòn.

B. Nước dùng để rửa tay.

C. Khu vực rửa dụng cụ thí nghiệm.

D. Cảnh báo có axit.

8. Biển báo 8:

A. Chất độc môi trường.

B. Thuốc bảo vệ thực vật.

C. Hóa chất dùng cho thủy sinh vật.

D. Hóa chất không được mang ra bên ngoài.

9. Biển báo 9:

A. Chất phóng xạ.

B. Chất độc thần kinh.

C. Chất độc sinh học.

D. Hóa chất gây ung thư.

Câu hỏi:

Biến Số Mới

Độ dịch chuyển góc

10 thg 2, 2023

θ

Sai số dụng cụ

3 thg 2, 2023

Adc

Sai số tuyệt đối của phép đo

3 thg 2, 2023

A

Sai số tỉ đối

3 thg 2, 2023

δA

Sai số tuyệt đối trung bình

3 thg 2, 2023

A¯

Hằng Số Mới