Cách đổi đơn vị đo chiều dài
Các đơn vị đo chiều dài, đổi đơn vị đo chiều dài
- Một số đơn vị đo chiều dài khác thường gặp:
1 milimét (mm) = 0,001 m 1 xentimét (cm) = 0,01 m 1 đềximét (dm) = 0,1 m 1 kilômét (km) = 1 000 m | (1 m = 1 000 mm) (1 m = 100 cm) (1 m = 10 dm) (1 m = 0,001 km) |
- Một số đơn vị đo chiều dài khác:
1 inch (in) = 0,0254 m
1 foot (ft) = 0,3048 m
- Đơn vị thiên văn (AU): 1 AU = 150 triệu km
- Năm ánh sáng (ly): 1 ly = 946 073 triệu tỉ m
- Để đo kích thước của các vật rất nhỏ người ta thường dùng:
- Micrômét (μm): 1 μm = 0,000 001 m
- Nanômét (nm): 1 nm = 0,000 000 001 m
- Angstrom (Å): 1 Å = 0,000 000 0001 m
So sánh tương quan giữa các đơn vị đo độ dài
Minh hoạ cách chuyển đổi đơn vị
AU - Đơn vị thiên văn: đơn vị dùng trong nghiên cứu vũ trụ xung quanh chúng ta
Chia sẻ
Lý thuyết liên quan
Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước
Đơn vị đo thể tích, dụng cụ đo thể tích, cách đo thể tích chất lỏng, cách đo thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ và bình tràn
Đơn vị đo khối lượng là gì?
Các đơn vị đo khối lượng, đổi đơn vị đo khối lượng.
Các loại cân
Lựa chọn cân phù hợp, giới hạn đo (GHĐ), độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân
Cách đo khối lượng
Các thao tác đo khối lượng, ước lượng khối lượng của vật, các thao tác sai khi đo khối lượng và cách khắc phục
Chuyển động cơ
Vật lý 10. Chuyển động cơ. Vị trí. Chuyển động. Hướng dẫn chi tiết.