Cách đổi đơn vị đo chiều dài

Các đơn vị đo chiều dài, đổi đơn vị đo chiều dài

  • Một số đơn vị đo chiều dài khác thường gặp: 

1 milimét (mm)  = 0,001 m

1 xentimét (cm) = 0,01 m

1 đềximét (dm)  = 0,1 m

1 kilômét (km)    = 1 000 m

(1 m = 1 000 mm)

(1 m = 100 cm)

(1 m = 10 dm)

(1 m = 0,001 km)

  • Một số đơn vị đo chiều dài khác:

1 inch (in) = 0,0254 m

1 foot (ft) = 0,3048 m

- Đơn vị thiên văn (AU): 1 AU = 150 triệu km

- Năm ánh sáng (ly): 1 ly = 946 073 triệu tỉ m

- Để đo kích thước của các vật rất nhỏ người ta thường dùng:

  • Micrômét (μm): 1 μm = 0,000 001 m
  • Nanômét (nm): 1 nm = 0,000 000 001 m
  • Angstrom (Å): 1 Å = 0,000 000 0001 m

So sánh tương quan giữa các đơn vị đo độ dài

 

Minh hoạ cách chuyển đổi đơn vị 

 

AU - Đơn vị thiên văn: đơn vị dùng trong nghiên cứu vũ trụ xung quanh chúng ta

Biến Số Mới

Độ dịch chuyển góc

10 thg 2, 2023

θ

Sai số dụng cụ

3 thg 2, 2023

Adc

Sai số tuyệt đối của phép đo

3 thg 2, 2023

A

Sai số tỉ đối

3 thg 2, 2023

δA

Sai số tuyệt đối trung bình

3 thg 2, 2023

A¯

Hằng Số Mới