Câu hỏi vật lý - Vật Lý 24/7

Đồ thị tọa độ - thời gian của hai chiếc xe I và II được biểu diễn như hình vẽ bên. Phương trình chuyển động của xe I và II lần lượt là:

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
  • Video

Đồ thị tọa độ - thời gian của hai chiếc xe I và II được biểu diễn như hình vẽ bên. Phương trình chuyển động của xe I và II lần lượt là: 

A. .

B.

C. .

D. .

Đồ thị tọa độ - thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng đều. Phương trình chuyển động của chất điểm là:

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
  • Video

Đồ thị tọa độ - thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng đều.

Phương trình chuyển động của chất điểm là:

A. x = 2 + 3t (x tính bằng km; t tính bằng giờ).

B. x = 3t (x tính bằng km; t tính bằng giờ).

C. x = 2t + 3 (x tính bằng km; t tính bằng giờ).

D. x = 5t (x tính bằng km; t tính bằng giờ).

Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 2t - 10 (km, giờ).

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
  • Video

Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 2t - 10 (km, giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 3 h là 
A. 6 km.
B. - 6 km.
C. - 4 km.
D. 4 km.

Một xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3 km trên một đường thẳng qua bến xe và chuyển động với vận tốc 80 km/h ra xa bến.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
  • Video

Một xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3 km trên một đường thẳng qua bến xe và chuyển động với vận tốc 80 km/h ra xa bến. Chọn bến xe làm vật mốc, chọn thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của ô tô trên đoạn đường thẳng này là

A. x = 3 + 80t.

B. x = 77t.

C. x = 80t.

D. x = 3 - 80t.

Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t - 10 (x đo bằng km; t đo bằng giờ).

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
  • Video

Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t - 10 (x đo bằng km; t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2 giờ chuyển động bằng 
A. - 2 km.    
B. 2 km.
C. - 8 km.
D. 8 km.

Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào là phương trình tọa độ của chuyển động thẳng đều với tốc độ 4 m/s?

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
  • Video

Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào là phương trình tọa độ của chuyển động thẳng đều với tốc độ 4 m/s?
A. .
B. .
C. .
D. .

Một ôtô chuyển động thẳng đều với vận tốc là 50 km/h, biết ôtô xuất phát từ một địa điểm cách bến 15 km.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
  • Video

Một ôtô chuyển động thẳng đều với vận tốc là 50 km/h, biết ôtô xuất phát từ một địa điểm cách bến 15 km. Chọn gốc tọa độ là vị trí xuất phát, chiều dương là chiều chuyển động của ôtô. Phương trình chuyển động của ôtô là

A. x = 50t - 15.

B. x = 50t.    

C. x = 50t + 15.    

D. x = - 50t.

Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ - thời gian của một chiếc xe chạy từ A đến B trên một đường thẳng.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
  • Video

Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ – thời gian của một chiếc xe chạy từ A đến B trên một đường thẳng.

1. Xe này xuất phát lúc

A. 0 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A trùng với gốc tọa độ O.

B. 1 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A trùng với gốc tọa độ O.

C. 0 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A cách gốc O 30 km.

D. 1 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A cách gốc O 30 km.

2. Vận tốc của xe bằng

A. 30 km/h.  

B. 150 km/h.  

C. 120 km/h.  

D. 100 km/h.

Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiều nhau từ 2 điểm A, B cách nhau 120 km.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
  • Video

Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiều nhau từ 2 điểm A, B cách nhau 120 km. Xe chạy từ A với v = 60 km/h, xe chạy từ B với v = 40 km/h.

1. Lập phương trình chuyển động của 2 xe.

A. .

B. .

C. .

D. .

2. Xác định thời điểm và vị trí 2 xe gặp nhau.

A. 1,2 h và 48 km.

B. 1,5 h và 40 km.   

C. 1 h và 20 km.         

D. 2 h và 20 km.

Cho một vật chuyển động thẳng đều trên một đoạn thẳng AB biết tại t1 = 2 s thì x1 = 8 m và tại t2 = 3 s thì x2 = 12 m.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
  • Video

Cho một vật chuyển động thẳng đều trên một đoạn thẳng AB biết tại thì và tại thì . Hãy viết phương trình chuyển động của vật.

A. x = t.   

B. x = 2t.   

C. x = 3t.     

D. x = 4t.